Violympic lớp 2 Vòng 15 Cấp huyện 2016

Chia sẻ bởi Tiểu Học | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Violympic lớp 2 Vòng 15 Cấp huyện 2016 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 2 – ROUND 15th
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 2 - VÒNG 15




VIOLYMPIC 2015 – 2016
LỚP 2 – VÒNG 15 ( Ra ngày 04-03-2016)

Bài 1: Cóc vàng tài ba:
Câu 1.1: Tính 21dm : 3 = ...........
a. 70dm b. 7dm c. 7cm d. 6dm
Câu 1.2: Phép tính có thương bằng số chia là:
a. 4 : 2 b. 6 : 2 c. 12 : 2 d. 2 : 2
Câu 1.3: Phép tính có thương lớn nhất là:
a. 21 : 3 b. 18 : 3 c. 20 : 2 d. 18 : 2
Câu 1.4: Tính: 2dm : 2 = ..............
a. 1dm b. 1cm c. 4dm d. 2dm
Câu 1.5: Tính: 24 : 3 + 92 = ............
a. 90 b. 89 c. 80 d. 100
Câu 1.6: Đầu năm học Dũng có 14 quyển vở, Dũng đã dùng hết một nửa số vở đó. Hỏi Dũng còn bao nhiêu quyển vở?  Trả lời: Dũng còn số quyển vở là: ...........
a. 7 quyển b. 10 quyển c. 8 quyển d. 9 quyển
Câu 1.7: Tính: 15cm : 3 x 10 = ..........
a. 5cm b. 50 c. 50cm d. 10cm
Câu 1.8: Tính: 5 x 6 : 3 = .............. a. 10 b. 3 c. 33 d. 30
Câu 1.9: Nga có 8 quả bóng gồm xanh, hồng, tím. Biết số bóng hồng nhiều hơn số bóng tím 5 quả. Hỏi Nga có mấy quả bóng xanh?
a/ 3 quả b/ 2 quả c/ 1 quả d/ 4 quả
Câu 1.10: Chuyển tổng: b + b + b + b thành tích có 2 thừa số ta được:
a/ b x 4 b/ b x 5 c/ b x b d/ b x 7
Câu 1.11: Trong hộp có 1 chục viên bi gồm xanh, trắng, vàng. Biết số bi xanh ít hơn số bi vàng 7 viên . Hỏi trong hộp có mấy viên bi trắng?
a/ 9 viên b/ 6 viên c/ 1 viên d/ 8 viên
Câu 1.12: Thương của 27 và 3 là:
a. 30 b. 7 c. 8 d. 9
Câu 1.13: Cho 3 x a = 30. Vậy giá trị của a là:
a. 90 b. 27 c. 33 d. 10
Câu 1.14:  Số cần điền vào dấu ? là số nào?
a/ 52 b/ 98 c/ 100 d/ 4
Câu 1.15: An ngủ lúc 22 giờ, An ngủ trong 8 giờ. Vậy An sẽ thức dậy lúc:
a/ 8 giờ sáng b/ 7 giờ sáng c/ 6 giờ sáng d/ 9 giờ
Bài 2: Vượt chướng ngại vật:

Câu 2.1: Tính: 3 x 7 - 6 = ............
Câu 2.2: Cho: ....... - 26 = 100 - 73. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........
Câu 2.3: Tích của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà thương 2 chữ số của nó bằng 5, thừa số thứ nhất là 3. Vậy thừa số thứ 2 là .........
Câu 2.4: Tính: 3 x 9 + 9 = ............
Câu 2.5: Cho dãy số: 1; 4; 7; 10; ...... Số thứ 6 của dãy số đã cho là ...........
Câu 2.6: Cho dãy số: 90; 86; 82; 78; ......... Số thứ 7 của dãy số đã cho là: ..........
Câu 2.7: Cho dãy số: 1; 2; 3; 6; 11; 20; ...... Số thứ 7 của dãy số đã cho là ...........
Câu 2.8: Cho dãy số: 1; 2; 3; 6; 11; 20; 37; ...... Số thứ 8 của dãy số đã cho là ...........
Câu 2.9: Tính: 4 x 8 + 68 = ......................
Câu 2.10: Đường gấp khúc ABCDEG gồm 5 đoạn thẳng dài bằng nhau và độ dài mỗi đoạn bằng 6 cm. Vậy độ dài đường gấp khúc ABCDEG là: ……………dm.
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tiểu Học
Dung lượng: 210,99KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)