Violympic Lớp 2 Vòng 11

Chia sẻ bởi Tiểu Học | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Violympic Lớp 2 Vòng 11 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 2 – ROUND 11th
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 2 - VÒNG 11



VÒNG 11 - LỚP 2 (Ra ngày 26 – 12 - 2016)


Họ và tên: …………………………………………….. ………………..

Bài thi số 1: Điền số thích hợp (18đ)

Câu 1: Cho: 3dm 6cm = …cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 2: Cho 57dm + 30cm - 20cm =…dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 3: Cho: 86 - … = 79. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 4: Cho: 40 > … > 38. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 5: Cho: 27 + 3 + x = 78; 61 - y = 24 + 8. Tổng của x và y là 
Câu 6: Tính: 56 – 38 + 27 =
Câu 7: Tính: 25 + 75 – 5 =
Câu 8: Cho: x - 27 - 3 = 35; 100 - y = 4 + 89. Hiệu của x và y là 
Câu 9: Cho các chữ số: 2; 3; 7; 0. Có số có 2 chữ số lập được từ 4 chữ số đã cho.
Câu 10: Cho các chữ số: 3; 6; 7; 1. Có số có 2 chữ số khác nhau lập được từ 4 chữ số đã cho.
Câu 11: Tổng của 25 và số liền sau của nó là
Câu 12: Hiệu của 47 và số liền trước của 9 là
Câu 13: Tìm một số sao cho số đó cộng với 9 thì được kết quả là 68.
Trả lời: Số cần tìm là 
Câu 14: Tìm một số sao cho 80 trừ đi số đó thì được kết quả là số bé nhất có 2 chữ số giống nhau.
Trả lời: Số cần tìm là 
Câu 15: Trong một phép tính trừ biết số bị trừ lớn hơn số trừ 17 đơn vị.
Vậy hiệu của 2 số là 
Câu 16: Mai và Thu đi dạo ở bờ biển. Mai nhặt được 16 vỏ sò. Mai nhặt được ít hơn Thu 8 vỏ sò.
Vậy Thu nhặt được vỏ sò.
Câu 17: Mai và Thu đi dạo ở bờ biển. Mai nhặt được 2 chục vỏ sò. Mai nhặt được nhiều hơn Thu 6 vỏ sò.
Vậy Thu nhặt được vỏ sò.
Câu 18: Em hái được số chùm nho bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12. Nếu em hái thêm 8 chùm nữa thì bằng số chùm nho của chị hái.
Vậy chị hái được chùm nho.


Bài thi số 2: Đi tìm kho báu (22đ)

Câu 1: Tính: 60 - 6 = …..
a/ 52 ; b/ 54 ; c/ 66 ; d/ 64.
Câu 2: Cho: 35kg + 53kg ….. 26kg + 46kg. Dấu thích hợp để điền vào … là:
a/ + ; b/ < ; c/ > ; d/ =.
Câu 3: Cho: 100kg – 82kg ….. 100kg – 65kg. Dấu thích hợp để điền vào … là:
a/ + ; b/ < ; c/ > ; d/ =.
Câu 4: Giá trị của y thỏa mãn: y – 7 = 78 là: …..
a/ 75 ; b/ 61 ; c/ 71 ; d/ 85.
Câu 5: Giá trị của y thỏa mãn: 80 – y = 8 là: …..
a/ 90 ; b/ 62 ; c/ 72 ; d/ 88.
Câu 6: Cho a + 18 = 26; 27 – b = 9. So sánh a và b.
a/ a < b; b/ a = b; c/ a > b; d/ b = a + 5.
Câu 7: Cho a - 18 = 82; 100 – b = 0. So sánh a và b.
a/ a < b; b/ a = b; c/ a > b; d/ a = b + 1.
Câu 8: Cho: 65 – 9 < ….. < 54 + 6. Số chẵn thích hợp điền vào chỗ chấm là:…….
Câu 9: Cho: 28 + 65 < ….. < 100 – 3. Số lẻ thích hợp điền vào chỗ chấm là:…….
Câu 10: Phép cộng có tổng bằng 63 là: …..
a/ 24 + 49 ; b/ 46 + 7 ; c/ 47 + 16 ; d/ 93 - 30.
Câu 11: Phép trừ có hiệu bằng 49 là: …..
a/ 48 + 1 ; b/ 89 - 30 ; c/ 70 - 31 ; d/ 78 - 29.
Câu 12: Trong các phép tính dưới đây,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tiểu Học
Dung lượng: 155,79KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)