VIOLYMPIC L4 V4

Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Quyết | Ngày 01/11/2018 | 107

Chia sẻ tài liệu: VIOLYMPIC L4 V4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

VIOLYMPIC LỚP 4 VÒNG 4
Họ và tên:………………………………..
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
/
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: Cho các số: 123456; 321405; 213102; 312789. Sắp xếp các số từ bé đến lớn là
Câu 2: Tìm x biết: x : 2 x 5 = 100. Giá trị của x là..............................................................
Câu 3: Số tròn trăm nhỏ nhất có bốn chữ số là.............................................................
Câu 4: Cho số có 6 chữ số. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho thì được số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị? ………………………………………………………………………
Câu 5: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải một số tự nhiên có ba chữ số thì số đó tăng thêm 4106 đơn vị. Tìm số có ba chữ số đó?...............................................................................
Câu 6:
/Có bao nhiêu hình vuông chứa hình bông hoa………………………
Câu 7: Lớp 4B có số bạn nam và số bạn nữ bằng nhau. Mỗi bạn nam mua 2 quyển vở, mỗi bạn nữ mua 1 quyển vở. Cả lớp mua 48 quyển vở. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu bạn học sinh?......
Câu 8: Cho hình chữ nhật, phải giảm chiều dài hình chữ nhật đi bao nhiêu cm để được hình chữ nhật mới có chu vi bé hơn chu vi hình chữ nhật ban đầu là 96cm?.......................................
Câu 9: Tìm chữ số tận cùng của tổng: 1 x 2 + 2 x 3 + 3 x 4 + 4 x 5 + 5 x 6 + ... + 2015 x 2016
Câu 10: Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp: lớp số chẵn và lớp số lẻ. Như vậy tổng các chữ số của hai lớp hơn kém nhau ... đơn vị?..................................................................
Câu 11: Kho A có 1512 tấn thóc và hơn kho B 136 tấn thóc. Hỏi kho A phải chuyển sang kho B bao nhiêu tấn thóc để hai kho có số thóc bằng nhau?.............................................................
Câu 12: Cô giáo xếp các bạn trong lớp vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn thì còn thừa 1 bạn. Cô giáo để bạn đó ngồi riêng một mình vào bàn cuối cùng. Như vậy các bạn đã ngồi hết vào 12 bàn học của lớp. Lớp đó có ... bạn ……………………………………………………………
Câu 13: Tìm X biết: 710 - X x 5 = 175……………………………………………………
Câu 14: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu xóa đi chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục thì số đó sẽ giảm đi 1996 đơn vị?..........................................................................................................
Câu 15: Cho 6 chữ số: 4; 7; 0; 3; 2; 1. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số từ 6 chữ số trên?.............................................................................................................................................
Câu 16: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu số đó cộng với tổng các chữ số của nó thì bằng 555
Câu 17: Tính độ dài đường gấp khúc, biết đoạn thứ nhất dài bằng đoạn thứ hai, đoạn thứ hai dài bằng hai đoạn đầu cộng lại, đoạn thứ ba dài hơn đoạn thứ hai là 18cm?.............................
Câu 18: Một căn phòng hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình vuông với chiều dài là 24 viên, chiều rộng là 16 viên. Tính số gạch viền ngoài của phòng đó? ………………………
Bài thi số 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 1: Tính: 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + ... + 4096 + 8192 = .............................................................
Câu 2: Tìm hiệu số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với sỗ chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau?.............................................................................................................................................
Câu 3: 3 phút 17 giây = ... giây…………………………………………………….................
Câu 4: Có bao nhiêu số thỏa mãn: lớp đơn vị gồm các chữ số 1, lớp nghìn gồm 3 chữ số lẻ khác nhau và nhỏ hơn 7?........................................................................................................
Câu 5: Bác thợ cưa, cưa một khúc gỗ dài 5m thành những đoạn dài 1m, cứ 10 phút thì cưa được một đoạn. Hỏi bác thợ phải mất bao nhiêu phút để cưa xong cây gỗ đó?..........................
Câu 6: Hiện nay mẹ 44 tuổi. Tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Hỏi hai năm nữa con bao nhiêu tuổi?.
Câu 7: Ba bạn Quang, Nam, Minh chơi bi với nhau. Biết rằng bạn Quang có 37 viên bi, bạn Nam có nhiều hơn bạn Quang 4 viên và số bị của bạn Minh bằng trung bình cộng số bi của hai bạn Quang và Nam. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?.............................................
Câu 8: So sánh: 7 năm 3 tháng + 3 năm 7 tháng với 6 năm 9 tháng + 9 năm 6 tháng…………
Câu 9: So sánh: 4783 + 8392 với 18392 – 5748……………………………………………
Câu 10: So sánh: 3 tạ 5 yến với 3 tạ 50 kg…………………………………………………
Câu 11: Một quyển sách có 2016 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách đó (hiểu là lượt chữ số)……………………………………………………………
Câu 12: Điền số thích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Quyết
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)