Violympic cấp huyện vòng 15, lớp 5, bảng A
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Violympic cấp huyện vòng 15, lớp 5, bảng A thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Vong 15 cap huyen
Bài thi số 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
Bai so 2: sắp xếp chúng theo từng cặp bằng nhau
Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật
Câu hỏi số 1:
Câu hỏi số 2:
Câu hỏi số 3:
Câu hỏi số 4:
Câu hỏi số 5:
Câu hỏi số 6:
Câu hỏi số 8:
Câu hỏi số 7:
Câu hỏi số 8:
Câu hỏi số 9:
Câu hỏi số 10:
Câu hỏi số 11:
Câu hỏi số 12:
Câu hỏi số 13:
BÀI THI SỐ 3
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Tính tổng tất cả các số có 4 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số 0 ; 2 ; 3 và 5. Trả lời : Tổng đó là.
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của số tự nhiên a thỏa mãn: 8,75 × a > 350 Trả lời:Số tự nhiên a cần tìm là số.
Câu 3: Một người đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ thì mất 2 giờ 45 phút. Hỏi nếu người đó đi với vận tốc 44km/giờ thì mất thời gian bao lâu? Trả lời: Nếu đi với vận tốc 44km/giờ thì mất giờ.
Câu 4: Hiện nay bố 37 tuổi, con 9 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con? Trả lời: Sau nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Câu 5: Cho 3 số có tổng bằng 268,15. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2 ; số thứ hai nhân với 3; số thứ ba nhân với 5 ta được ba kết quả bằng nhau. Tìm số thứ hai. Trả lời: Số thứ hai là.
Câu 6: Tính: S = 1 2 + 2 3 + 3 4 + …+ 28 29 + 29 30 Trả lời: S =
Câu 7: Tích : 9 19 29 .... 1999 2009 kết quả có chữ số tận cùng là
Câu 8: Một người đi từ A đến B trong 5 giờ. 2 giờ đầu người đó đi với vận tốc 50km/giờ; 3 giờ sau người đó đi với vận tốc 40km/giờ. Tính vận tốc trung bình người đó đã đi từ A đến B. Trả lời: Vận tốc trung bình người đó đã đi từ A đến B là km/giờ.
Câu 9: Tìm số thập phân biết: x ( a + b + c ) = 1
Trả lời:Số đó là.
Câu 10: Tìm số thập phân A, biết chuyển dấu phẩy của nó sang phải một hàng ta được số B, sang trái một hàng ta được số C và biết A + B + C = 215,895 Trả lời: Số thập phân A là.
Bài thi số 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
Bai so 2: sắp xếp chúng theo từng cặp bằng nhau
Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật
Câu hỏi số 1:
Câu hỏi số 2:
Câu hỏi số 3:
Câu hỏi số 4:
Câu hỏi số 5:
Câu hỏi số 6:
Câu hỏi số 8:
Câu hỏi số 7:
Câu hỏi số 8:
Câu hỏi số 9:
Câu hỏi số 10:
Câu hỏi số 11:
Câu hỏi số 12:
Câu hỏi số 13:
BÀI THI SỐ 3
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Tính tổng tất cả các số có 4 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số 0 ; 2 ; 3 và 5. Trả lời : Tổng đó là.
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của số tự nhiên a thỏa mãn: 8,75 × a > 350 Trả lời:Số tự nhiên a cần tìm là số.
Câu 3: Một người đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ thì mất 2 giờ 45 phút. Hỏi nếu người đó đi với vận tốc 44km/giờ thì mất thời gian bao lâu? Trả lời: Nếu đi với vận tốc 44km/giờ thì mất giờ.
Câu 4: Hiện nay bố 37 tuổi, con 9 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con? Trả lời: Sau nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Câu 5: Cho 3 số có tổng bằng 268,15. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2 ; số thứ hai nhân với 3; số thứ ba nhân với 5 ta được ba kết quả bằng nhau. Tìm số thứ hai. Trả lời: Số thứ hai là.
Câu 6: Tính: S = 1 2 + 2 3 + 3 4 + …+ 28 29 + 29 30 Trả lời: S =
Câu 7: Tích : 9 19 29 .... 1999 2009 kết quả có chữ số tận cùng là
Câu 8: Một người đi từ A đến B trong 5 giờ. 2 giờ đầu người đó đi với vận tốc 50km/giờ; 3 giờ sau người đó đi với vận tốc 40km/giờ. Tính vận tốc trung bình người đó đã đi từ A đến B. Trả lời: Vận tốc trung bình người đó đã đi từ A đến B là km/giờ.
Câu 9: Tìm số thập phân biết: x ( a + b + c ) = 1
Trả lời:Số đó là.
Câu 10: Tìm số thập phân A, biết chuyển dấu phẩy của nó sang phải một hàng ta được số B, sang trái một hàng ta được số C và biết A + B + C = 215,895 Trả lời: Số thập phân A là.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoa
Dung lượng: 2,82MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)