Violympic
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Quang |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Violympic thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Muốn học sinh dự thi có kết quả tốt trước hết các cô giáo, thầy giáo phải trang bị cho các em nắm vững kiến thức và kỹ năng giải các dạng bài cơ bản và hướng dẫn cho các em thực hành trên máy vi tính. Thi giải toán trên mạng, để xếp thứ hạng cao ngoài yếu tố làm đúng còn có yếu tố làm nhanh. Sau đây xin giới thiệu hai để toán của lớp 5 tại vòng thi thứ 6. Cách tốt nhất là mỗi cô giáo, thầy giáo vào trang Web: ViOlympic.vn đăng ký thành viên và trực tiếp thi như HS, từ đó sẽ có nhiều kinh nghiệm
Đề 1:
1/Số HS khá giỏi của trường là 1140 em, chiếm 95% số HS toàn trường. Hỏi trường có tất cả bao nhiêu HS?
2/ Lớp 5B có 40 HS, trong đó xếp loại đạo đức tốt chiếm 75%, còn lại là HS xếp loại đạo đức khá. Hỏi lớp có bao nhiêu HS xếp loại đạo đức tốt? khấ?
3/ Lớp 5D có 22 HS nữ chiếm 55% số HS của lớp. Hỏi lớp có bao nhiêu HS?
4/ Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng, lãi suất tiết kiệm là 15% một năm. Hỏi số tiền lãi một năm người đó được lĩnh là bao nhiêu?
5/ Nếu đáy của một tam giác tăng lên gấp rưỡi, chiều cao không thay đổi thì diện tích hình tam giác đó tăng lên gấp mấy lần?
6/ Lớp 5A có 35 HS trong đó có 14 bạn nam. Tính tỉ số phần trăm giữa số HS nam và số HS nữ của lớp. Tính tỉ số phần trăm giữa số HS nữ và số HS nam?.
7/ Nếu cạnh của một hình vuông tăng thêm 10% thì diện tích của hình vuông đó tăng thêm bao nhiêu %?
8/Tăng số A thêm 60% của nó ta được số B. Hỏi phải giảm số B đi bao nhiêu % của nó để ta được số A?
9/ Nếu chiều dài hình chữ nhật tăng thêm 25% thì chiều rộng phải giảm đi bao nhiêu % để diện tích hình chữ nhật đó không thay đổi?
10/ Nếu chiều dài hình chữ nhật giảm đi 37,5% thì chiều rộng phải tăng thêm bao nhiêu % để diện tích hình chữ nhật đó không thay đổi?
11/ Nếu chiều dài hình chữ nhật giảm đi 20% thì chiều rộng phải tăng thêm bao nhiêu % để diện tích hình chữ nhật đó không thay đổi?
Đề 2: Thực hiện các phép tính sau:
1/ 88,08 x 34 – 88,08 x 24
2/ 101 x 0,128 – 0,128
3/ 89,725 x 84 + 89,725 x 16
4/ 11 x 9,705 – 9, 705
5/ 59,72 x 3 + 59,72 x 7
6/ 12,89 x 3,6 + 12,89 x 6,4
7/ 137,4 x 12, 67 - 137,4 x 12, 66
8/ 2,074 x 36,84 + 2,074 x 63,16
9/ 25,91 x 58,8 - 25,91 x 58,7
10/ 3,956 x 0,3 + 3,956 x 0,7
Đề 1:
1/Số HS khá giỏi của trường là 1140 em, chiếm 95% số HS toàn trường. Hỏi trường có tất cả bao nhiêu HS?
2/ Lớp 5B có 40 HS, trong đó xếp loại đạo đức tốt chiếm 75%, còn lại là HS xếp loại đạo đức khá. Hỏi lớp có bao nhiêu HS xếp loại đạo đức tốt? khấ?
3/ Lớp 5D có 22 HS nữ chiếm 55% số HS của lớp. Hỏi lớp có bao nhiêu HS?
4/ Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng, lãi suất tiết kiệm là 15% một năm. Hỏi số tiền lãi một năm người đó được lĩnh là bao nhiêu?
5/ Nếu đáy của một tam giác tăng lên gấp rưỡi, chiều cao không thay đổi thì diện tích hình tam giác đó tăng lên gấp mấy lần?
6/ Lớp 5A có 35 HS trong đó có 14 bạn nam. Tính tỉ số phần trăm giữa số HS nam và số HS nữ của lớp. Tính tỉ số phần trăm giữa số HS nữ và số HS nam?.
7/ Nếu cạnh của một hình vuông tăng thêm 10% thì diện tích của hình vuông đó tăng thêm bao nhiêu %?
8/Tăng số A thêm 60% của nó ta được số B. Hỏi phải giảm số B đi bao nhiêu % của nó để ta được số A?
9/ Nếu chiều dài hình chữ nhật tăng thêm 25% thì chiều rộng phải giảm đi bao nhiêu % để diện tích hình chữ nhật đó không thay đổi?
10/ Nếu chiều dài hình chữ nhật giảm đi 37,5% thì chiều rộng phải tăng thêm bao nhiêu % để diện tích hình chữ nhật đó không thay đổi?
11/ Nếu chiều dài hình chữ nhật giảm đi 20% thì chiều rộng phải tăng thêm bao nhiêu % để diện tích hình chữ nhật đó không thay đổi?
Đề 2: Thực hiện các phép tính sau:
1/ 88,08 x 34 – 88,08 x 24
2/ 101 x 0,128 – 0,128
3/ 89,725 x 84 + 89,725 x 16
4/ 11 x 9,705 – 9, 705
5/ 59,72 x 3 + 59,72 x 7
6/ 12,89 x 3,6 + 12,89 x 6,4
7/ 137,4 x 12, 67 - 137,4 x 12, 66
8/ 2,074 x 36,84 + 2,074 x 63,16
9/ 25,91 x 58,8 - 25,91 x 58,7
10/ 3,956 x 0,3 + 3,956 x 0,7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Quang
Dung lượng: 28,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)