Violimpic vong quoc gia de 2
Chia sẻ bởi Hoàng Trường Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: violimpic vong quoc gia de 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 4
VÒNG 28 - Đề 1
Họ và tên : …………………………………………………….
Điền số hoặc phân số thích hợp
BÀI 1 : Điền số thích hợp :
1/ 5 km 3 m 2 cm = ……….….. cm ; 2m3dm+ 66dm3cm= ……………. cm
2/ 6 hm 5m + 2hm 3dm = …….…….dm ; 662 x 31 + 69 x 662 = …….…...... …
3/ 327kg + 434kg + 673kg + 566kg = ……….…… kg ; 438 + 246 – 38 + 754 = ……..…..……..
4/ 4giờ kém 20phút – 2giờ 50phút =……….….. phút ; 2giờ 15phút – 45phút =……….….. phút
5/ 15 x ( 2009 – 109 ) x (49 x 24 – 98 x 12) = …………..… ; 6906 x 7 – 9885 x 3 = ……………….
6/ Trung bình cộng của các số : 42 ; 68 ; 43 ; 56 và 71 là : ………..……….
7/ Trung bình cộng của các số : 27 ; 28 ; 29 ; 30 ; 31 ; 32 ; 33 ; 34 và 35 là : ……….………
8/ Cho P/S . Tìm 1 số tự nhiên sao cho đem cộng TS với số đó và giữ nguyên MS thì được P/S mới có giá trị bằng 3. Số tự nhiên đó là : …………
9/ Cho P/S . Tìm 1 số tự nhiên sao cho đem TS trừ đi số đó và giữ nguyên MS thì được P/S mới có giá trị bằng . Số tự nhiên đó là : …………
10/ Một hình chữ nhật có chu vi bằng 112m. Nếu tăng chiều rộng 14m thì được 1 hình vuông. Diện tích hình chữ nhật đó là : ………. m.
11/ Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm .
Diện tích hình chữ nhật đó là : ………. cm.
12/ Người ta trồng cây trên 1 đoạn đường dài 10km, mỗi cây cách nhau 5m. Cả hai đầu đều có cây. Người ta trồng tất cả : ……… cây.
13/ Nếu An cho Bình 14 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Trung bình cộng số bi của hai bạn là 56.
An có ………… viên bi.
14/ Tổng số tuổi của hai bố con là 39 tuổi. Nếu bố giảm đi 4 tuổi thì tuổi con bằng tuổi bố.
Tuổi bố hiện nay là : …… tuổi ; Tuổi con hiện nay là : …….. tuổi.
15/ Hiệu hai số bằng 81.Nếu xoá chữ số 9 ở hàng đ/vị của số lớn thì được số bé. Tổng của hai số đó là : ……. ….
16/ Dãy số : 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …..; 120 ; 121 có ….. số chẵn.
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
+ +
+
-
+
-
+
+ -
+ +
+ +
+ +
+
1 +
+
-
+ +
-
+
-
* + + = …….…….; + + = ……...……..; - =……….….……;. + + =…….….………. ; + =……..............…; + =………….......…….; + + =…………; + =……..……; - =………..…; - = ……………
BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ):
1/ Tổng của hai số bằng 407.Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải của số bé thì được số lớn. Hai số đó là : ……. ;……
2/ Hai bạn có 36 viên kẹo. Nếu An cho Bình 6 viên thì số kẹo của Bình bằng số kẹo của An.
Số kẹo của An là : ……. viên ; Số kẹo của Bình là : ……. viên.
3/An và Bình mua tất cả 42quyển sách.Số sách của An mua gấp đôi số sách củaBình mua.
Số sách của An mua là : ……… quyển; số sách của Bình mua là : …… quyển.
4/ An và Bình có 36 cuốn vở. số vở của Bình bằng số vở của An. An có …. cuốn vở; Bình có …. cuốn vở.
5/ Bác An thu được 825kg thóc. Nếu bác Bình thu được thêm 32kg thóc nữa thì số thóc của bác An gấp 3 lần số thóc của bác Bình. Bác Bình thu được …… kg thóc.
6/ Một lớp học có 30 h/s; trong đó có 16 nam. Tỉ số h/s nam và nữ là : …….
7/Một hình chữ nhật có chu vi là 120m; chiều rộng bằng chiều dài .Diện tích hình chữ nhật đó là : ….… m.
8/Một hình chữ nhật có chu vi là 40m; chiều dài bằng chiều rộng
VÒNG 28 - Đề 1
Họ và tên : …………………………………………………….
Điền số hoặc phân số thích hợp
BÀI 1 : Điền số thích hợp :
1/ 5 km 3 m 2 cm = ……….….. cm ; 2m3dm+ 66dm3cm= ……………. cm
2/ 6 hm 5m + 2hm 3dm = …….…….dm ; 662 x 31 + 69 x 662 = …….…...... …
3/ 327kg + 434kg + 673kg + 566kg = ……….…… kg ; 438 + 246 – 38 + 754 = ……..…..……..
4/ 4giờ kém 20phút – 2giờ 50phút =……….….. phút ; 2giờ 15phút – 45phút =……….….. phút
5/ 15 x ( 2009 – 109 ) x (49 x 24 – 98 x 12) = …………..… ; 6906 x 7 – 9885 x 3 = ……………….
6/ Trung bình cộng của các số : 42 ; 68 ; 43 ; 56 và 71 là : ………..……….
7/ Trung bình cộng của các số : 27 ; 28 ; 29 ; 30 ; 31 ; 32 ; 33 ; 34 và 35 là : ……….………
8/ Cho P/S . Tìm 1 số tự nhiên sao cho đem cộng TS với số đó và giữ nguyên MS thì được P/S mới có giá trị bằng 3. Số tự nhiên đó là : …………
9/ Cho P/S . Tìm 1 số tự nhiên sao cho đem TS trừ đi số đó và giữ nguyên MS thì được P/S mới có giá trị bằng . Số tự nhiên đó là : …………
10/ Một hình chữ nhật có chu vi bằng 112m. Nếu tăng chiều rộng 14m thì được 1 hình vuông. Diện tích hình chữ nhật đó là : ………. m.
11/ Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm .
Diện tích hình chữ nhật đó là : ………. cm.
12/ Người ta trồng cây trên 1 đoạn đường dài 10km, mỗi cây cách nhau 5m. Cả hai đầu đều có cây. Người ta trồng tất cả : ……… cây.
13/ Nếu An cho Bình 14 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Trung bình cộng số bi của hai bạn là 56.
An có ………… viên bi.
14/ Tổng số tuổi của hai bố con là 39 tuổi. Nếu bố giảm đi 4 tuổi thì tuổi con bằng tuổi bố.
Tuổi bố hiện nay là : …… tuổi ; Tuổi con hiện nay là : …….. tuổi.
15/ Hiệu hai số bằng 81.Nếu xoá chữ số 9 ở hàng đ/vị của số lớn thì được số bé. Tổng của hai số đó là : ……. ….
16/ Dãy số : 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …..; 120 ; 121 có ….. số chẵn.
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
+ +
+
-
+
-
+
+ -
+ +
+ +
+ +
+
1 +
+
-
+ +
-
+
-
* + + = …….…….; + + = ……...……..; - =……….….……;. + + =…….….………. ; + =……..............…; + =………….......…….; + + =…………; + =……..……; - =………..…; - = ……………
BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ):
1/ Tổng của hai số bằng 407.Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải của số bé thì được số lớn. Hai số đó là : ……. ;……
2/ Hai bạn có 36 viên kẹo. Nếu An cho Bình 6 viên thì số kẹo của Bình bằng số kẹo của An.
Số kẹo của An là : ……. viên ; Số kẹo của Bình là : ……. viên.
3/An và Bình mua tất cả 42quyển sách.Số sách của An mua gấp đôi số sách củaBình mua.
Số sách của An mua là : ……… quyển; số sách của Bình mua là : …… quyển.
4/ An và Bình có 36 cuốn vở. số vở của Bình bằng số vở của An. An có …. cuốn vở; Bình có …. cuốn vở.
5/ Bác An thu được 825kg thóc. Nếu bác Bình thu được thêm 32kg thóc nữa thì số thóc của bác An gấp 3 lần số thóc của bác Bình. Bác Bình thu được …… kg thóc.
6/ Một lớp học có 30 h/s; trong đó có 16 nam. Tỉ số h/s nam và nữ là : …….
7/Một hình chữ nhật có chu vi là 120m; chiều rộng bằng chiều dài .Diện tích hình chữ nhật đó là : ….… m.
8/Một hình chữ nhật có chu vi là 40m; chiều dài bằng chiều rộng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trường Sơn
Dung lượng: 74,17KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)