VIOLIMPIC VÒNG 12
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: VIOLIMPIC VÒNG 12 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
VIOLYMPIC TOAN 5 VÒNG 12 (14-15)
Bài 1: CẶP BẰNG NHAU
Câu 1: Tìm một số khi biết 30% của số đó bằng 45,78. Trả lời: Số đó là
Câu 2: Tìm tổng hai số tự nhiên liên tiếp a và b biết: a < 2014,589 < b Trả lời: Tổng hai số đó bằng
Câu 3: Hiện nay em 7 tuổi, anh 25 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi anh gấp 3 lần tuổi em? Trả lời: Sau năm nữa tuổi anh gấp 3 lần tuổi em.
Câu 4: Một hình thang có độ dài cạnh đáy lớn là 45cm; đáy bé là 3,6 dm và gấp 3 lần chiều cao. Vậy diện tích của hình thang đó là .
Câu 5: Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau và khác 0 mà tổng các chữ số của số đó bằng 28. Trả lời: Số đó là
Câu 6: Cho tam giác ABC có diện tích 360 . Trên đáy BC lấy điểm M và N sao cho MN = BC. Nối A với M và N. Tính diện tích tam giác AMN. Trả lời: Diện tích tam giác AMN là .
Câu 7: Cho ba số A, B, C , biết A + B = 461; A + C = 417 và B + C = 328. Tính A – C. Trả lời: A – C =
Câu 8: Tổng của hai số bằng 30,3 đơn vị. Biết số lớn hơn số bé là 8,5 đơn vị. Hỏi cùng phải bớt ở mỗi số bao nhiêu đơn vị để số lớn gấp 3 lần số bé? Trả lời: Hai số cùng phải bớt đi là đơn vị.
Câu 9: 4 năm trước tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Sau 20 năm nữa, tuổi bố gấp đôi tuổi con. Tính tuổi bố hiện nay. Trả lời: Tuổi bố hiện nay là
Câu 10: Hiệu hai số là 3,5. Nếu gấp số trừ lên 4 lần thì được số mới hơn số bị trừ là 7,36 đơn vị. Tìm số bị trừ. Trả lời: Số bị trừ là
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Một cửa hàng cả hai ngày bán được 934 m vải. Nếu ngày thứ nhất bán thêm 132m vải thì ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai là 60m vải. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán bao nhiều mét vải? Trả lời: Ngày thứ hai cửa hàng bán được m.
Câu 2: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai cạnh đáy là 55,6m và chiều cao là 45dm. Vậy diện tích hình thang đó là
Câu 3: Hiện nay em 7 tuổi, anh 25 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi anh gấp 3 lần tuổi em? Trả lời: Sau năm nữa tuổi anh gấp 3 lần tuổi em.
Câu 4: (48,6 x 2,4 - 24,3 x 4,8) x 20,15 x 46,92 =
Câu 5: Tìm một số tự nhiên biết, nếu viết thêm một chữ số 3 vào bên phải số đó ta được số mới hơn số phải tìm là 930 đơn vị. Trả lời: Số tự nhiên đó là
Câu 6: Một khu vườn hình thang có diện tích là 320và trung bình cộng hai đáy là 0,8km. Tính chiều cao của khu vườn. Trả lời: Chiều cao là m.
Câu 7: Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau và khác 0 mà tổng các chữ số của số đó bằng 28. Trả lời: Số đó là
Câu 8: Cho hai số, biết số lớn bằng 75% tổng hai số và số lớn hơn số bé là 20,5 đơn vị. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là
Câu 9: 4 năm trước tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Sau 20 năm nữa, tuổi bố gấp đôi tuổi con. Tính tuổi bố hiện nay. Trả lời: Tuổi bố hiện nay là
Câu 10: Một hình thang có số đo cạnh đáy bé là 4,5m và bằng 60% đáy lớn. Nếu giảm cạnh đáy lớn 1,6m thì diện tích hình thang giảm đi 5,4. Tính diện tích hình thang đó. Trả lời: Diện tích hình thang đó là .
Câu 1: Cho hai số có tổng bằng số lớn nhất có 3 chữ số, hiệu bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số lớn. Trả lời: ……….
Câu 2: Nếu bán kính của một hình tròn tăng lên 3 lần thì chu vi hình tròn đó tăng
Bài 1: CẶP BẰNG NHAU
Câu 1: Tìm một số khi biết 30% của số đó bằng 45,78. Trả lời: Số đó là
Câu 2: Tìm tổng hai số tự nhiên liên tiếp a và b biết: a < 2014,589 < b Trả lời: Tổng hai số đó bằng
Câu 3: Hiện nay em 7 tuổi, anh 25 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi anh gấp 3 lần tuổi em? Trả lời: Sau năm nữa tuổi anh gấp 3 lần tuổi em.
Câu 4: Một hình thang có độ dài cạnh đáy lớn là 45cm; đáy bé là 3,6 dm và gấp 3 lần chiều cao. Vậy diện tích của hình thang đó là .
Câu 5: Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau và khác 0 mà tổng các chữ số của số đó bằng 28. Trả lời: Số đó là
Câu 6: Cho tam giác ABC có diện tích 360 . Trên đáy BC lấy điểm M và N sao cho MN = BC. Nối A với M và N. Tính diện tích tam giác AMN. Trả lời: Diện tích tam giác AMN là .
Câu 7: Cho ba số A, B, C , biết A + B = 461; A + C = 417 và B + C = 328. Tính A – C. Trả lời: A – C =
Câu 8: Tổng của hai số bằng 30,3 đơn vị. Biết số lớn hơn số bé là 8,5 đơn vị. Hỏi cùng phải bớt ở mỗi số bao nhiêu đơn vị để số lớn gấp 3 lần số bé? Trả lời: Hai số cùng phải bớt đi là đơn vị.
Câu 9: 4 năm trước tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Sau 20 năm nữa, tuổi bố gấp đôi tuổi con. Tính tuổi bố hiện nay. Trả lời: Tuổi bố hiện nay là
Câu 10: Hiệu hai số là 3,5. Nếu gấp số trừ lên 4 lần thì được số mới hơn số bị trừ là 7,36 đơn vị. Tìm số bị trừ. Trả lời: Số bị trừ là
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Một cửa hàng cả hai ngày bán được 934 m vải. Nếu ngày thứ nhất bán thêm 132m vải thì ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai là 60m vải. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán bao nhiều mét vải? Trả lời: Ngày thứ hai cửa hàng bán được m.
Câu 2: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai cạnh đáy là 55,6m và chiều cao là 45dm. Vậy diện tích hình thang đó là
Câu 3: Hiện nay em 7 tuổi, anh 25 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi anh gấp 3 lần tuổi em? Trả lời: Sau năm nữa tuổi anh gấp 3 lần tuổi em.
Câu 4: (48,6 x 2,4 - 24,3 x 4,8) x 20,15 x 46,92 =
Câu 5: Tìm một số tự nhiên biết, nếu viết thêm một chữ số 3 vào bên phải số đó ta được số mới hơn số phải tìm là 930 đơn vị. Trả lời: Số tự nhiên đó là
Câu 6: Một khu vườn hình thang có diện tích là 320và trung bình cộng hai đáy là 0,8km. Tính chiều cao của khu vườn. Trả lời: Chiều cao là m.
Câu 7: Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau và khác 0 mà tổng các chữ số của số đó bằng 28. Trả lời: Số đó là
Câu 8: Cho hai số, biết số lớn bằng 75% tổng hai số và số lớn hơn số bé là 20,5 đơn vị. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là
Câu 9: 4 năm trước tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Sau 20 năm nữa, tuổi bố gấp đôi tuổi con. Tính tuổi bố hiện nay. Trả lời: Tuổi bố hiện nay là
Câu 10: Một hình thang có số đo cạnh đáy bé là 4,5m và bằng 60% đáy lớn. Nếu giảm cạnh đáy lớn 1,6m thì diện tích hình thang giảm đi 5,4. Tính diện tích hình thang đó. Trả lời: Diện tích hình thang đó là .
Câu 1: Cho hai số có tổng bằng số lớn nhất có 3 chữ số, hiệu bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số lớn. Trả lời: ……….
Câu 2: Nếu bán kính của một hình tròn tăng lên 3 lần thì chu vi hình tròn đó tăng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngân Sơn
Dung lượng: 558,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)