Violimpic Lớp 4-Vòng 9 (2012-13)
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Violimpic Lớp 4-Vòng 9 (2012-13) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
VÒNG 9 – LỚP 4 – 21-12-2012
Bài 1 : Đỉnh núi trí tuệ: (36đ)
Câu 1: 12 x 68 – 68 = 748 ; Câu 2: 356 x 49 - 356 x 39 = 3560
Câu 3: 479 x 58 – 479 x 48 = 4790 ; Câu 4: 125 x 67 – 125 x 57 = 1250 ;
Câu 5: 512 x 86 – 512 x 76 = 5120 ;
Câu 6: Số trung bình cộng của các số:19 và 45 là 32
Câu 7: Số trung bình cộng của các số: 22 ; 31 và 61 là 38
Câu 8: Số trung bình cộng của các số: 90 ; 20 và 10 là 40
Câu 9: Số trung bình cộng của các số :39 và 45 là 42
Câu 10: Số trung bình cộng của các số :20 ; 43 và 69 là 44
Câu 11: Số trung bình cộng của các số :70 và 40 là 55
Câu 12: Số trung bình cộng của các số : 32 ; 53 và 92 là 59
Câu 13: Số trung bình cộng của các số :82 và 44 là 63
Câu 14: Số trung bình cộng của các số: 79 và 91 là 85
Câu 15: Trung bình cộng của hai số là 34, biết số lớn là 45. Số bé là 23
Câu 16: Trung bình cộng 3 số là 21. Số thứ nhất là 35. Số thứ hai bằng số thứ ba. Tìm số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là 14
Câu 17: Từ 7 đến 259 có bao nhiêu số lẻ? Trả lời: Từ 7 đến 259 có số lẻ. 127
Câu 18: Từ 2 đến 256 có bao nhiêu số chẵn? Trả lời: Từ 2 đến 256 có số chẵn. 128
Câu 19: Tổng hai số bằng 45, hiệu của chúng cũng bằng 45. Số lớn là: ……… ; Số bé là:………… (45 ; 0)
Câu 20: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của chúng bằng 379. Số lớn là: ……… ; Số bé là:………… (190 ; 189)
Câu 21: Tìm hai số lẻ liên tiếp, biết tổng của chúng bằng 352. Số lớn là: ……… ; Số bé là:………… (177 ; 175)
Câu 22: Tìm hai số chẵn liên tiếp, biết tổng của chúng bằng 294. Số lớn là: ……… ; Số bé là:………… (148 ; 146)
Câu 23: Tìm hai số có tổng bằng 454 và nếu thêm chữ số 4 vào bên trái số thứ hai thì được số thứ nhất. Số thứ nhất là :……………… ; số thứ hai là : ……………… (427 ; 27)
Câu 24: Tổng hai số là 678, biết xoá chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số bé là 89
Câu 25: Tổng hai số là 788, biết xoá chữ số 7 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số lớn là 744
Câu 26: Hai phân xưởng sản xuất được 456 sản phẩm. Nếu phân xưởng thứ nhất sản xuất thêm 34 sản phẩm và phân xưởng thứ hai sản xuất thêm 66 sản phẩm thì số sản phẩm hai phân xưởng sản xuất được bằng nhau.
Phân xưởng thứ nhất sản xuất được :………. sản phẩm; Phân xưởng thứ hai:………. sản phẩm.(244;212)
Câu 27: Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 4 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng nếu thu hoạch từ thửa thứ nhất thêm 2 tạ nữa thì số thóc thu được ở hai thửa bằng nhau. Thửa thứ nhất:…………kg ; Thửa thứ hai: ………kg (2150 ; 2350)
Câu 28: Hai thùng chứa tất cả 50 lít. Nếu đổ 12 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng bằng nhau. Số dầu ở thùng thứ nhất: ……….. lít; Số dầu ở thùng thứ hai: ……….. lít (37 ; 13)
Câu 29: Hai lớp 4A và 4B trồng được tất cả 786 cây. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B 46 cây. Lớp 4A trồng được: ………………cây ; Lớp 4B trồng được: ………………cây. ( 416 ; 370)
Câu 30: Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi. Nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì Hùng có nhiều hơn Dũng 14 viên bi. Hùng có :………….viên bi; Dũng có: ………….viên bi. (27 ; 18)
Câu 31: Minh và Hoàn cùng sưu tầm tem và đã sưu tầm được tất cả 289 con tem. Biết số tem của Minh nhiều hơn của Hoàn 17 con tem. Minh sưu tầm được: ………. con tem ; Hoàn sưu tầm được: ………. con tem. (153 ; 136)
Câu 32: Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi Lan hiện nay là 21 tuổi. Biết mẹ sinh Lan khi mẹ 28 tuổi. Tuổi Lan 3 năm nữa là :………………
Bài 1 : Đỉnh núi trí tuệ: (36đ)
Câu 1: 12 x 68 – 68 = 748 ; Câu 2: 356 x 49 - 356 x 39 = 3560
Câu 3: 479 x 58 – 479 x 48 = 4790 ; Câu 4: 125 x 67 – 125 x 57 = 1250 ;
Câu 5: 512 x 86 – 512 x 76 = 5120 ;
Câu 6: Số trung bình cộng của các số:19 và 45 là 32
Câu 7: Số trung bình cộng của các số: 22 ; 31 và 61 là 38
Câu 8: Số trung bình cộng của các số: 90 ; 20 và 10 là 40
Câu 9: Số trung bình cộng của các số :39 và 45 là 42
Câu 10: Số trung bình cộng của các số :20 ; 43 và 69 là 44
Câu 11: Số trung bình cộng của các số :70 và 40 là 55
Câu 12: Số trung bình cộng của các số : 32 ; 53 và 92 là 59
Câu 13: Số trung bình cộng của các số :82 và 44 là 63
Câu 14: Số trung bình cộng của các số: 79 và 91 là 85
Câu 15: Trung bình cộng của hai số là 34, biết số lớn là 45. Số bé là 23
Câu 16: Trung bình cộng 3 số là 21. Số thứ nhất là 35. Số thứ hai bằng số thứ ba. Tìm số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là 14
Câu 17: Từ 7 đến 259 có bao nhiêu số lẻ? Trả lời: Từ 7 đến 259 có số lẻ. 127
Câu 18: Từ 2 đến 256 có bao nhiêu số chẵn? Trả lời: Từ 2 đến 256 có số chẵn. 128
Câu 19: Tổng hai số bằng 45, hiệu của chúng cũng bằng 45. Số lớn là: ……… ; Số bé là:………… (45 ; 0)
Câu 20: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của chúng bằng 379. Số lớn là: ……… ; Số bé là:………… (190 ; 189)
Câu 21: Tìm hai số lẻ liên tiếp, biết tổng của chúng bằng 352. Số lớn là: ……… ; Số bé là:………… (177 ; 175)
Câu 22: Tìm hai số chẵn liên tiếp, biết tổng của chúng bằng 294. Số lớn là: ……… ; Số bé là:………… (148 ; 146)
Câu 23: Tìm hai số có tổng bằng 454 và nếu thêm chữ số 4 vào bên trái số thứ hai thì được số thứ nhất. Số thứ nhất là :……………… ; số thứ hai là : ……………… (427 ; 27)
Câu 24: Tổng hai số là 678, biết xoá chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số bé là 89
Câu 25: Tổng hai số là 788, biết xoá chữ số 7 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số lớn là 744
Câu 26: Hai phân xưởng sản xuất được 456 sản phẩm. Nếu phân xưởng thứ nhất sản xuất thêm 34 sản phẩm và phân xưởng thứ hai sản xuất thêm 66 sản phẩm thì số sản phẩm hai phân xưởng sản xuất được bằng nhau.
Phân xưởng thứ nhất sản xuất được :………. sản phẩm; Phân xưởng thứ hai:………. sản phẩm.(244;212)
Câu 27: Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 4 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng nếu thu hoạch từ thửa thứ nhất thêm 2 tạ nữa thì số thóc thu được ở hai thửa bằng nhau. Thửa thứ nhất:…………kg ; Thửa thứ hai: ………kg (2150 ; 2350)
Câu 28: Hai thùng chứa tất cả 50 lít. Nếu đổ 12 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng bằng nhau. Số dầu ở thùng thứ nhất: ……….. lít; Số dầu ở thùng thứ hai: ……….. lít (37 ; 13)
Câu 29: Hai lớp 4A và 4B trồng được tất cả 786 cây. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B 46 cây. Lớp 4A trồng được: ………………cây ; Lớp 4B trồng được: ………………cây. ( 416 ; 370)
Câu 30: Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi. Nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì Hùng có nhiều hơn Dũng 14 viên bi. Hùng có :………….viên bi; Dũng có: ………….viên bi. (27 ; 18)
Câu 31: Minh và Hoàn cùng sưu tầm tem và đã sưu tầm được tất cả 289 con tem. Biết số tem của Minh nhiều hơn của Hoàn 17 con tem. Minh sưu tầm được: ………. con tem ; Hoàn sưu tầm được: ………. con tem. (153 ; 136)
Câu 32: Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi Lan hiện nay là 21 tuổi. Biết mẹ sinh Lan khi mẹ 28 tuổi. Tuổi Lan 3 năm nữa là :………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 840,54KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)