Violimpic
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Thư |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: violimpic thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
12-16/7
4
15can2
Câu 1: Nghiệm của phương trình là bằng
Câu 2: Giá trị của biểu thức bằng khi
Câu 6: Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Vẽ về một phía của AB các hình vuông AMNP, BMLK có tâm theo thứ tự là C, D. Gọi O là trung điểm của CD. Ta có khoảng cách từ O đến AB là cm.
Câu 8: Tứ giác ABCD có góc B vuông. Các tia phân giác góc C và D cắt nhau tại I sao cho Vậy số đo góc A bằng
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức đạt được khi (nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10: Với thì kết quả so sánh giữa giá trị rút gọn của biểu thức và số là
Câu 1: Một hình vuông có chu vi là 28 cm. Đường chéo của hình vuông đó có độ dài bằng cm. Khi đó
Câu 4: Cho hình thoi có hai đường chéo dài 15 cm và 36 cm. Độ dài cạnh của hình thoi là cm (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 6: Gọi A là tập các giá trị của số nguyên sao cho giá trị của phân thức là số nguyên. Vậy tập A bằng (nhập các phần tử theo thứ tự giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 8: Cho biểu thức với . Giá trị của khi là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9: Cho các tam giác ABC (BC > AC) có các đường trung tuyến AM, BN, CP. Lấy điểm D đối xứng với điểm P qua M. Khi đó AM DN (nhập kết quả so sánh thích hợp vào ô trống).
Câu 10: Nếu thì kết quả so sánh giữa giá trị biểu thức với số là .
Câu 3: Nghiệm của phương trình là
Câu 5: Cho phân thức . Cho biết điều kiện để giá trị của phân thức xác định là . Ta có S= (nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’;’’).
Câu 6: Cho tam giác ABC đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. Biết AB = 24 cm, AC = 18 cm, AH = 14,4 cm. Tổng độ dài của BD và CE là cm.
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Vẽ về một phía của AB các hình vuông AMNP, BMLK có tâm theo thứ tự là C, D. Gọi O là trung điểm của CD. Ta có khoảng cách từ O đến AB là cm.
Câu 10: Giá trị lớn nhất của biểu thức là
Câu 1: Giá trị biểu thức bằng
Câu 2: Nghiệm của phương trình là
Câu 3: Kết quả rút gọn của biểu thức là
Câu 4: Cho thỏa mãn phương trình . Khi đó =
Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh 6 cm. M là điểm bất kì thuộc đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là các hình chiếu của M trên các cạnh AB, AD. Khi M di chuyển trên BD thì chu vi của tứ giác AEMF không đổi và bằng cm.
Câu 7: Cho phân thức . Khi đó biểu thức là một phân thức có giá trị bằng (giả thiết phân thức luôn có nghĩa).
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 10: Nếu thì kết quả so sánh giữa giá trị của biểu thức và số là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Thư
Dung lượng: 1,62MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)