Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Chia sẻ bởi Mai Thi Can |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Toán (tiết 15)
Số tự nhiên trong hệ thập phân
Yêu cầu HS làm
10 đơn vị = chục
10 chục = trăm
10 trăm = nghìn
1
1
1
Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liên tiếp nó?
Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liên tiếp liền nó.
* Chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân
2. Cách viết số trong hệ thập phân
- Hỏi: Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?
Có 10 chữ số, đó là các số:
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Vậy có thể nói giá trị của mỗi số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó
Bài 1 :Viết theo mẫu
5864
55 500
5 nghìn 8 trăm 6 chục 4 đơn vị
Hai nghìn không trăm hai mươi
2 nghìn 0 trăm 2 chục 0 đ. Vị
5 chục nghìn 5 nghìn 5 trăm
9 000 509
Chín triệu năm trăm linh chín
2, Viết số sau thành tổng ( theo mẫu)
Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
873 = 800 + 70 + 3
10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
3, Ghi giá trị chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu)
5
50
500
5000
5 000 000
Dặn dò:
Bi sau :So snh v x?p
th? t? cc s? t? nhin
Số tự nhiên trong hệ thập phân
Yêu cầu HS làm
10 đơn vị = chục
10 chục = trăm
10 trăm = nghìn
1
1
1
Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liên tiếp nó?
Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liên tiếp liền nó.
* Chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân
2. Cách viết số trong hệ thập phân
- Hỏi: Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?
Có 10 chữ số, đó là các số:
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Vậy có thể nói giá trị của mỗi số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó
Bài 1 :Viết theo mẫu
5864
55 500
5 nghìn 8 trăm 6 chục 4 đơn vị
Hai nghìn không trăm hai mươi
2 nghìn 0 trăm 2 chục 0 đ. Vị
5 chục nghìn 5 nghìn 5 trăm
9 000 509
Chín triệu năm trăm linh chín
2, Viết số sau thành tổng ( theo mẫu)
Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
873 = 800 + 70 + 3
10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
3, Ghi giá trị chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu)
5
50
500
5000
5 000 000
Dặn dò:
Bi sau :So snh v x?p
th? t? cc s? t? nhin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thi Can
Dung lượng: 679,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)