Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài 15:
Kiểm tra bài cũ
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123, 124, ... , ... , ... , ... , ...
b) 110, 120, ... , ... , ... , ... , ...
c) 10 987, ... , 10 989 , ..., ... , .. .
125
126
127
128
129
130
140
150
160
170
10 988
10 990
10 990
10 991
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân :
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn ...
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân :
Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó.
ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số.
? Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?
? Hãy sử dụng các số trên để viết các số sau .
Chín trăm chín mươi.
Hai nghìn không trăm linh năm.
Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba.
Hệ thập phân có 10 chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9. Với 10 chữ số này có thể viết được mọi số tự nhiên.
Chín trăm chín mươi.
Hai nghìn không trăm linh năm.
Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba
Nhận xét:
Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân :
Năm mươi năm nghìn năm trăm
Tám mươinghìn bảy trăm mười hai
8 chục nghìn, bảy trăm, 1 chục, 2 đơn vị
80 712
2 020
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị
Đọc
Số gồm có
Viết số
1. Viết theo mẫu
Bài tập
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư
5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị
5 864
2 nghìn, 0 trăm, hai chục, 0 đơn vị
55 nghìn, 5 trăm
55 500
9 000 509
Hai nghìn không trăm hai mươi
Chín triệu năm trăm linh chín
387
873
4738
10 837
Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7
Bài tập
Bài 2 : Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
5000
500
50
Bài 3: Chọn giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau:
Bài tập
5 000 000
5
500 000
50 000
5
5000
500
50
5 000 000
Bài 15:
Kiểm tra bài cũ
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123, 124, ... , ... , ... , ... , ...
b) 110, 120, ... , ... , ... , ... , ...
c) 10 987, ... , 10 989 , ..., ... , .. .
125
126
127
128
129
130
140
150
160
170
10 988
10 990
10 990
10 991
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân :
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn ...
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân :
Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó.
ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số.
? Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?
? Hãy sử dụng các số trên để viết các số sau .
Chín trăm chín mươi.
Hai nghìn không trăm linh năm.
Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba.
Hệ thập phân có 10 chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9. Với 10 chữ số này có thể viết được mọi số tự nhiên.
Chín trăm chín mươi.
Hai nghìn không trăm linh năm.
Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba
Nhận xét:
Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân :
Năm mươi năm nghìn năm trăm
Tám mươinghìn bảy trăm mười hai
8 chục nghìn, bảy trăm, 1 chục, 2 đơn vị
80 712
2 020
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị
Đọc
Số gồm có
Viết số
1. Viết theo mẫu
Bài tập
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư
5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị
5 864
2 nghìn, 0 trăm, hai chục, 0 đơn vị
55 nghìn, 5 trăm
55 500
9 000 509
Hai nghìn không trăm hai mươi
Chín triệu năm trăm linh chín
387
873
4738
10 837
Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7
Bài tập
Bài 2 : Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
5000
500
50
Bài 3: Chọn giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau:
Bài tập
5 000 000
5
500 000
50 000
5
5000
500
50
5 000 000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 715,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)