Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Chia sẻ bởi đoàn thị huyền |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Toán 4
Viết số tự nhiên trong
hệ thập phân
10 đơn vị = chục
10 chục = trăm
10 trăm = nghìn
1
1
1
Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liên tiếp nó?
Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liên tiếp liền nó.
* Chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân
Thứ ngày tháng năm 2011
Toán
VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
2. Cách viết số trong hệ thập phân
Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?
Có 10 chữ số, đó là các số:
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Vậy có thể nói giá trị của mỗi số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó
Bài 1 :Viết theo mẫu
5864
55 500
5 nghìn 8 trăm 6 chục 4 đơn vị
Hai nghìn không trăm hai mươi
2 nghìn 0 trăm 2 chục 0 đ. Vị
5 chục nghìn 5 nghìn 5 trăm
9 000 509
Chín triệu năm trăm linh chín
2, Viết số sau thành tổng ( theo mẫu)
Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
873 = 800 + 70 + 3
10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
387 873 4738 10837
3, Ghi giá trị chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu)
5
50
500
5000
5 000 000
Dặn dò:
Bi sau :So snh v x?p
th? t? cc s? t? nhin
Viết số tự nhiên trong
hệ thập phân
10 đơn vị = chục
10 chục = trăm
10 trăm = nghìn
1
1
1
Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liên tiếp nó?
Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liên tiếp liền nó.
* Chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân
Thứ ngày tháng năm 2011
Toán
VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
2. Cách viết số trong hệ thập phân
Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?
Có 10 chữ số, đó là các số:
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Vậy có thể nói giá trị của mỗi số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó
Bài 1 :Viết theo mẫu
5864
55 500
5 nghìn 8 trăm 6 chục 4 đơn vị
Hai nghìn không trăm hai mươi
2 nghìn 0 trăm 2 chục 0 đ. Vị
5 chục nghìn 5 nghìn 5 trăm
9 000 509
Chín triệu năm trăm linh chín
2, Viết số sau thành tổng ( theo mẫu)
Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
873 = 800 + 70 + 3
10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
387 873 4738 10837
3, Ghi giá trị chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu)
5
50
500
5000
5 000 000
Dặn dò:
Bi sau :So snh v x?p
th? t? cc s? t? nhin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đoàn thị huyền
Dung lượng: 897,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)