Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Chia sẻ bởi Lưu Đức Đạt |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : Đào Phạm Thùy Linh
Học sinh lớp : 2B
Trường : Tiểu Học Trần Phú
Huyện Lục Yên – tỉnh Yên Bái
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học: …………………...
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Ghi lại cách đọc các số sau :
88 :
726 :
504 :
1000 :
Khoanh tròn vào số lớn nhất trong mỗi dòng sau :
395 ; 593 ; 935
827 ; 478 ; 978
444 ; 404 ; 141
889 ; 277 ; 696
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
…… x 5 = 5
5 : …… = 5
…… : 5 = 0
5 x …… = 0
4. Đặt tính rồi tính.
5. Tính :
5 x 9 - 23 = 40 : 4 : 5 =
6. Viết các số 628 ; 740 ; 811 ; 568 theo thứ thự từ bé đến lớn.
7. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được:
8. Bài toán: Mẹ cao 158cm, em thấp hơn mẹ 36cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăngtimet ?
Giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 2
Ghi lại cách đọc các số sau: (1 điểm)
Mỗi câu ghi đúng đạt 0,25 điểm (4 x 0,25 điểm = 1 điểm)
Khoanh tròn vào số lớn nhất trong mỗi câu sau: (1 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,25 điểm (4 x 0,25 điểm = 1 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Mỗi câu điền đúng đạt 0,25 điểm (4 x 0,25 điểm = 1 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. (0,5điểm x 4 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25 điểm. ( 0.5điểm x 4 = 1 điểm).
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.25 điểm.
( 0.25điểm x 4 = 1điểm)
5. Tính (1 điểm)
Học sinh thực hiện tính đúng mỗi phép tính trong biểu thức theo đúng thứ tự đạt 0,25 điểm. Mỗi câu đạt 0,5 điểm.
(0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
6. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. (1 điểm)
Học sinh viết đúng yêu cầu đạt 1 điểm.
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm (0,5 x 2 = 1 điểm)
7. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào các hình sau để được : (1 điểm)
Học sinh vẽ đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
(0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
8. Bài toán. (2 điểm)
Em cao là:
158 - 36 = 112 (cm)
Đáp số : 112 (cm)
Học sinh ghi đúng lời giải đạt 1 điểm .
Học sinh ghi đúng phép tính đạt 1 điểm
Löu yù : Thieáu hoaëc sai ñôn vò hay ñaùp soá tröø 0,5 ñieåm cho caû baøi
Học sinh lớp : 2B
Trường : Tiểu Học Trần Phú
Huyện Lục Yên – tỉnh Yên Bái
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học: …………………...
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Ghi lại cách đọc các số sau :
88 :
726 :
504 :
1000 :
Khoanh tròn vào số lớn nhất trong mỗi dòng sau :
395 ; 593 ; 935
827 ; 478 ; 978
444 ; 404 ; 141
889 ; 277 ; 696
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
…… x 5 = 5
5 : …… = 5
…… : 5 = 0
5 x …… = 0
4. Đặt tính rồi tính.
5. Tính :
5 x 9 - 23 = 40 : 4 : 5 =
6. Viết các số 628 ; 740 ; 811 ; 568 theo thứ thự từ bé đến lớn.
7. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được:
8. Bài toán: Mẹ cao 158cm, em thấp hơn mẹ 36cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăngtimet ?
Giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 2
Ghi lại cách đọc các số sau: (1 điểm)
Mỗi câu ghi đúng đạt 0,25 điểm (4 x 0,25 điểm = 1 điểm)
Khoanh tròn vào số lớn nhất trong mỗi câu sau: (1 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,25 điểm (4 x 0,25 điểm = 1 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Mỗi câu điền đúng đạt 0,25 điểm (4 x 0,25 điểm = 1 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. (0,5điểm x 4 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25 điểm. ( 0.5điểm x 4 = 1 điểm).
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.25 điểm.
( 0.25điểm x 4 = 1điểm)
5. Tính (1 điểm)
Học sinh thực hiện tính đúng mỗi phép tính trong biểu thức theo đúng thứ tự đạt 0,25 điểm. Mỗi câu đạt 0,5 điểm.
(0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
6. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. (1 điểm)
Học sinh viết đúng yêu cầu đạt 1 điểm.
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm (0,5 x 2 = 1 điểm)
7. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào các hình sau để được : (1 điểm)
Học sinh vẽ đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
(0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
8. Bài toán. (2 điểm)
Em cao là:
158 - 36 = 112 (cm)
Đáp số : 112 (cm)
Học sinh ghi đúng lời giải đạt 1 điểm .
Học sinh ghi đúng phép tính đạt 1 điểm
Löu yù : Thieáu hoaëc sai ñôn vò hay ñaùp soá tröø 0,5 ñieåm cho caû baøi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Đức Đạt
Dung lượng: 10,97KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)