Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị .
Chia sẻ bởi Phạm Kim Hai |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị . thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
1- Đếm số:
A-Từ 121 đến 130
B-Từ 489 đến 500
C-Từ 501 đến 511
2-Viết số:
Chín trăm tám mươi hai.
Hai trăm chín mươi tám.
Bảy trăm bốn mươi sáu.
3- Đọc số:
591,
159,
314,
297,
357
MÔN TOÁN
Bài: VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ.
HOẠT ĐỘNG 1
357
Gồm…trăm…chục…đơn vị?
3 trăm 5 chục 7đơn vị
gồm 8 trăm 2 chục 0 đơn vị
820= 800+20
gồm 7 trăm 0 chục 3 đơn vị
703= 700+3
Ghi nhớ
Nếu chữ số hàng chục hoặc hàng đơn vị là 0 thì không viết nó vào tổng
820
703
357
357=
300
50
7
+
+
gồm
3 trăm
5 chục
7đơn vị
Bài tập1: Viết (theo mẫu)
HOẠT ĐỘNG 2
389
3 trăm 8 chục 9 đơn vị
389= 300+ 80+ 9
237
164
352
568
2 trăm 3 chục 7 đơn vị
1 trăm 6 chục 4 đơn vị
3 trăm 5 chục 2 đơn vị
5 trăm 6 chục 8 đơn vị
237= 200+ 30+7
164= 100+ 60+ 4
352= 300+ 50+ 2
568= 500+ 60+ 8
Bài tập 2
Viết các số 271, 978, 835, 509 theo mẫu
271 =
= 900 + 70 + 8
= 800 + 30 + 5
= 500 + 9
200 +
70 +
1
978
835
509
Bài tập 3
Mỗi số 975, 731, 980, 505, 632, 842 được viết thành tổng nào?
975
632
842
731
980
505
600+30+2
900+70+5
800+40+2
500+5
700+30+1
900+80
D
B
A
C
TRÒ CHƠI: THỎ TÌM CỦ CẢI
Xem lại các phần vừa học
Tìm hiểu bài “Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
1- Đếm số:
A-Từ 121 đến 130
B-Từ 489 đến 500
C-Từ 501 đến 511
2-Viết số:
Chín trăm tám mươi hai.
Hai trăm chín mươi tám.
Bảy trăm bốn mươi sáu.
3- Đọc số:
591,
159,
314,
297,
357
MÔN TOÁN
Bài: VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ.
HOẠT ĐỘNG 1
357
Gồm…trăm…chục…đơn vị?
3 trăm 5 chục 7đơn vị
gồm 8 trăm 2 chục 0 đơn vị
820= 800+20
gồm 7 trăm 0 chục 3 đơn vị
703= 700+3
Ghi nhớ
Nếu chữ số hàng chục hoặc hàng đơn vị là 0 thì không viết nó vào tổng
820
703
357
357=
300
50
7
+
+
gồm
3 trăm
5 chục
7đơn vị
Bài tập1: Viết (theo mẫu)
HOẠT ĐỘNG 2
389
3 trăm 8 chục 9 đơn vị
389= 300+ 80+ 9
237
164
352
568
2 trăm 3 chục 7 đơn vị
1 trăm 6 chục 4 đơn vị
3 trăm 5 chục 2 đơn vị
5 trăm 6 chục 8 đơn vị
237= 200+ 30+7
164= 100+ 60+ 4
352= 300+ 50+ 2
568= 500+ 60+ 8
Bài tập 2
Viết các số 271, 978, 835, 509 theo mẫu
271 =
= 900 + 70 + 8
= 800 + 30 + 5
= 500 + 9
200 +
70 +
1
978
835
509
Bài tập 3
Mỗi số 975, 731, 980, 505, 632, 842 được viết thành tổng nào?
975
632
842
731
980
505
600+30+2
900+70+5
800+40+2
500+5
700+30+1
900+80
D
B
A
C
TRÒ CHƠI: THỎ TÌM CỦ CẢI
Xem lại các phần vừa học
Tìm hiểu bài “Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Kim Hai
Dung lượng: 478,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)