Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị .
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Thoa |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị . thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Bài 1 : Đọc các số dưới đây, cho biết các số đó gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
Toán
Kiểm tra bài cũ :
a) 103
b) 375
c) 190
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
357
gồm 3 trăm,
357
5 chục,
7 đơn vị
300
50
7
820
gồm 8 trăm,
2 chục ,
0 đơn vị
=
800
0
703
gồm 7 trăm,
0 chục,
3 đơn vị
703 = 700 + 3
+
+
Toán
=
820
20
+
+
Bài 1: Viết (theo mẫu):
389
Toán
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
275
2 trăm 7 chục 5 đơn vị
275 = 200 + 70 +5
364
519
921
753
468
3 trăm 6 chục 4 đơn vị
5 trăm 1 chục 9 đơn vị
9 trăm 2 chục 1 đơn vị
7 trăm 5 chục 3 đơn vị
4 trăm 6 chục 8 đơn vị
364 = 300 + 60 + 4
519 = 500 + 10 + 9
921 = 900 + 20 + 1
753 = 700 + 50 + 3
468 = 400 + 60 + 8
Toán
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Bài 3 : Viết (theo mẫu):
458 =
391 =
273 =
916 =
502 =
760 =
458 = 400 + 50 + 8
300 + 90 + 1
200 +70 + 3
900 + 10 + 6
500 + 2
700 + 60
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Số 853
gồm 8 trăm,
5 chục,
3 đơn vị
Số 951
gồm 9 trăm,
5 chục ,
1 đơn vị
Số 728
gồm 7 trăm,
2 chục,
8 đơn vị
Toán
Bài 4 : Viết (theo mẫu):
Số 217
gồm 2 trăm,
1 chục,
7 đơn vị
Toán
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
178
532
914
207
520
603
200 + 7
500 + 20
500 + 30 + 2
600 + 3
100 + 70 + 8
900 + 10 + 4
Bài 2 : Nối (theo mẫu):
Toán
Kiểm tra bài cũ :
a) 103
b) 375
c) 190
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
357
gồm 3 trăm,
357
5 chục,
7 đơn vị
300
50
7
820
gồm 8 trăm,
2 chục ,
0 đơn vị
=
800
0
703
gồm 7 trăm,
0 chục,
3 đơn vị
703 = 700 + 3
+
+
Toán
=
820
20
+
+
Bài 1: Viết (theo mẫu):
389
Toán
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
275
2 trăm 7 chục 5 đơn vị
275 = 200 + 70 +5
364
519
921
753
468
3 trăm 6 chục 4 đơn vị
5 trăm 1 chục 9 đơn vị
9 trăm 2 chục 1 đơn vị
7 trăm 5 chục 3 đơn vị
4 trăm 6 chục 8 đơn vị
364 = 300 + 60 + 4
519 = 500 + 10 + 9
921 = 900 + 20 + 1
753 = 700 + 50 + 3
468 = 400 + 60 + 8
Toán
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Bài 3 : Viết (theo mẫu):
458 =
391 =
273 =
916 =
502 =
760 =
458 = 400 + 50 + 8
300 + 90 + 1
200 +70 + 3
900 + 10 + 6
500 + 2
700 + 60
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Số 853
gồm 8 trăm,
5 chục,
3 đơn vị
Số 951
gồm 9 trăm,
5 chục ,
1 đơn vị
Số 728
gồm 7 trăm,
2 chục,
8 đơn vị
Toán
Bài 4 : Viết (theo mẫu):
Số 217
gồm 2 trăm,
1 chục,
7 đơn vị
Toán
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
178
532
914
207
520
603
200 + 7
500 + 20
500 + 30 + 2
600 + 3
100 + 70 + 8
900 + 10 + 4
Bài 2 : Nối (theo mẫu):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Thoa
Dung lượng: 3,96MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)