Viết PTHH ôn vào 10 Hải dương tự soạn.
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Mạnh |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Viết PTHH ôn vào 10 Hải dương tự soạn. thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tứ Cường Mùa hạ 2009
GV: Đoàn Văn Mạnh
Chủ đề 2: Viết Phương trình hoá học
( thời lượng ..... tiết)
************
I- Kiến thức cần nhớ.
1- Tính chất hoá học của oxit
+ oxit bazơ tan + nước ( kiềm
+ oxitaxit + nước ( dd axit
+ oxitaxit + dd kiềm tạo muối và nước (hoặc muối axit)
+ oxit bazơ + dung dịch axit -> muối + nước
RxOy + HCl ->
+ oxit lưỡng tính ( lấy VD với Al2O3 )
+ oxit trung tính ( CO; NO,..) có tính khử: ( điều chế kim loại )
* Điều chế CaO: CaCO3 -> CaO + CO2
* Điều chế SO2 và CO2 -> làm nước vôi trong vẩn đục.
Từ S; FeS2; muối sunfit
2- Tính chất hoá học của Axit
+ Axit + oxitbazơ ( và oxit lưỡng tính) ( muối + nước
+ Axit + tất cả bazơ -> muối + nước
+ Axit + muối --> muối mới + axit mới
* H2SO4 đặc có tính chất: oxihoá và háo nước
Hầu hết kim loại + H2SO4 đặc nóng -> muối (hoá trị cao) + SO2 + H2O
* Axit mạnh đẩy axit yếu ra khỏi muối
+ Axit mạnh là: HCl ( dễ bay hơi); H2SO4; HNO3;...
+ Axit yếu: H2S; H2CO3; H2SO3...
* Điều chế HCl: Cho khí HCl hoà vào nước --> dung dịch axit
* Điều chế H2SO4 ( 3 giai đoạn)
3- Tính chất hoá học của bazơ
a- Bazơ tan:
+ kiềm + oxitaxit ( muối + nước ( hoặc muối axit)
+ kiềm + dd muối ( muối + bazơ ( 1 trong 2 phải kết tủa)
+ Kiềm + axit -> muối + nước
+ Kiềm + phi kim ( Cl2; )
b- Bazơ không tan:
+ Bazơ + axit -> muối + nước
+ Bazơ không tan bị nhiệt phân ( oxit + nước
* Điều chế NaOH ( Từ Na; Na2O; phản ứng trao đổi; điện phân dung dịch muối ăn)
* Điều chế Ca(OH)2 Tr. 27 (SGK) ( Từ Ca; CaO; )
* Thang pH - ý nghĩa
4- Tính chất hoá học của muối
+ Kim loại +dd muối ( muối + kim loại
+ muối + axit -> muối + axit ( có kết tủa hoặc khí)
+ dd muối + dd muối ( 2 muối ( có kết tủa)
+ dung dịch muối + Kiềm -> Muối + bazơ
+ dd muối axit + kiềm -> muối trung hoà + nước
* Nhiệt phân muối ( KNO3; CaCO3; KClO3; NaHCO3...)
5- Tính chất hoá học chung của kim loại và tính chất hoá học riêng của một số kim loại: Fe; Al
+ kim loại + O2( thường là oxit bazơ ( sắt và Na; Cu...)
+ Kim loại + phi kim khác ( muối ( VD với Fe)
+ Kim loại + dd axit
+ Kim loại ( Na; K; Ca: Ba ) + nước
+ Al tan trong dd kiềm ( Viết PTHH cho HS) ( nhận biết Al
* Chú ý với H2SO4 và HNO3 ((đặc nguội thì Fe và Al không phản ứng)
* Điều chế sắt (Khử) và Al (điện phân nóng chảy Al2O3 )
* Dãy hoạt động hoá học của kim loại (tr. 54 SGK)
* Phản ứng trong là luyện gang thép
6- Tính chất hoá học chung của phi kim và một số phi kim điển hình: Cl;C…
+ phikim + H2( khí
+ Phi kim ( trừ Cl) + O2 ( oxitaxxit
+ Cl2 + nước .
+ Cl2 + dd NaOH ( nước Javen ( khử độc Cl2)
* Điều chế Cl2 ( đpnc hoặc đpdd NaCl)
+ Tính khử của C và CO ( điều chế kim loại)
+ CO2 + dd kiềm -- > tối đa 2 muối.
7- Muối Cácbonnat
+ tác dụng với
GV: Đoàn Văn Mạnh
Chủ đề 2: Viết Phương trình hoá học
( thời lượng ..... tiết)
************
I- Kiến thức cần nhớ.
1- Tính chất hoá học của oxit
+ oxit bazơ tan + nước ( kiềm
+ oxitaxit + nước ( dd axit
+ oxitaxit + dd kiềm tạo muối và nước (hoặc muối axit)
+ oxit bazơ + dung dịch axit -> muối + nước
RxOy + HCl ->
+ oxit lưỡng tính ( lấy VD với Al2O3 )
+ oxit trung tính ( CO; NO,..) có tính khử: ( điều chế kim loại )
* Điều chế CaO: CaCO3 -> CaO + CO2
* Điều chế SO2 và CO2 -> làm nước vôi trong vẩn đục.
Từ S; FeS2; muối sunfit
2- Tính chất hoá học của Axit
+ Axit + oxitbazơ ( và oxit lưỡng tính) ( muối + nước
+ Axit + tất cả bazơ -> muối + nước
+ Axit + muối --> muối mới + axit mới
* H2SO4 đặc có tính chất: oxihoá và háo nước
Hầu hết kim loại + H2SO4 đặc nóng -> muối (hoá trị cao) + SO2 + H2O
* Axit mạnh đẩy axit yếu ra khỏi muối
+ Axit mạnh là: HCl ( dễ bay hơi); H2SO4; HNO3;...
+ Axit yếu: H2S; H2CO3; H2SO3...
* Điều chế HCl: Cho khí HCl hoà vào nước --> dung dịch axit
* Điều chế H2SO4 ( 3 giai đoạn)
3- Tính chất hoá học của bazơ
a- Bazơ tan:
+ kiềm + oxitaxit ( muối + nước ( hoặc muối axit)
+ kiềm + dd muối ( muối + bazơ ( 1 trong 2 phải kết tủa)
+ Kiềm + axit -> muối + nước
+ Kiềm + phi kim ( Cl2; )
b- Bazơ không tan:
+ Bazơ + axit -> muối + nước
+ Bazơ không tan bị nhiệt phân ( oxit + nước
* Điều chế NaOH ( Từ Na; Na2O; phản ứng trao đổi; điện phân dung dịch muối ăn)
* Điều chế Ca(OH)2 Tr. 27 (SGK) ( Từ Ca; CaO; )
* Thang pH - ý nghĩa
4- Tính chất hoá học của muối
+ Kim loại +dd muối ( muối + kim loại
+ muối + axit -> muối + axit ( có kết tủa hoặc khí)
+ dd muối + dd muối ( 2 muối ( có kết tủa)
+ dung dịch muối + Kiềm -> Muối + bazơ
+ dd muối axit + kiềm -> muối trung hoà + nước
* Nhiệt phân muối ( KNO3; CaCO3; KClO3; NaHCO3...)
5- Tính chất hoá học chung của kim loại và tính chất hoá học riêng của một số kim loại: Fe; Al
+ kim loại + O2( thường là oxit bazơ ( sắt và Na; Cu...)
+ Kim loại + phi kim khác ( muối ( VD với Fe)
+ Kim loại + dd axit
+ Kim loại ( Na; K; Ca: Ba ) + nước
+ Al tan trong dd kiềm ( Viết PTHH cho HS) ( nhận biết Al
* Chú ý với H2SO4 và HNO3 ((đặc nguội thì Fe và Al không phản ứng)
* Điều chế sắt (Khử) và Al (điện phân nóng chảy Al2O3 )
* Dãy hoạt động hoá học của kim loại (tr. 54 SGK)
* Phản ứng trong là luyện gang thép
6- Tính chất hoá học chung của phi kim và một số phi kim điển hình: Cl;C…
+ phikim + H2( khí
+ Phi kim ( trừ Cl) + O2 ( oxitaxxit
+ Cl2 + nước .
+ Cl2 + dd NaOH ( nước Javen ( khử độc Cl2)
* Điều chế Cl2 ( đpnc hoặc đpdd NaCl)
+ Tính khử của C và CO ( điều chế kim loại)
+ CO2 + dd kiềm -- > tối đa 2 muối.
7- Muối Cácbonnat
+ tác dụng với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Mạnh
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)