Viết phương trình phản ứng hóa 9
Chia sẻ bởi Lữ Đức Toàn |
Ngày 15/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Viết phương trình phản ứng hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Bài 1:Quan trọng:Điền dấu ? thích hợp:
a)? + ? BaCO3+ ? +?
b) ? + NaOH Na2SO4 +? +?
c) ? + CuO ? +CuBr2
d) Fe3O4 + ? ? + ? + ?
e) ? + HNO3 Mg(NO3)2 + Ca(NO3)2 + ? + ?
Bài 2:Viết phương trình phản ứng và hòan thành sơ đồ chuyển hóa sau:
.(A,B,C là các hợp chất)
Bài 3:Cân bằng phương trình sau:(dùng pp đại số):FeO+H2SO4Fe2(SO4)3+SO2+H2O
Bài 4:Viết phương trình phản ứng , hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:Fe
Bài 5:Viết phương trình phản ứng: Cho các chất A,B,C,D phù hợp và viết pt phản ứng.
Bài 6:Viết phương trình phản ứng:A +?Na2SO4 d
B+?Na2SO4 ;C+?Na2SO4 ;D+?Na2SO4 (Biết MA< MB< MC< MD)
Xác định A,B,C,D và viết phương trình phản ứng?
Bài 7:Viết phương trình phản ứng,nếu không pứ giải thích?
Cu +HCl(dd)
Fe(OH)3+HCl(dd)
Ba(OH)2 (dd) + CO2 dư
Cu(OH)2 + Ba(NO3)2
NaOH + BaSO4
Zn(OH)2
Mg(OH)2 + H2SO4 đ
Bài 8: Viết phương trình phản ứng:
Al2O3 + Ba(OH)2
Al2O3 + H2SO4 đ
HCl + NaAlO2
NaOH + AlCl3
Bài 9:Viết phương trình phản ứng: KK2OKOHK2CO3KOHKHCO3KOH
Bài 10: Viết phương trình phản ứng và nêu hiện tượng:
Cho Na2O vào dung dịch ( Ba(HCO3)2 ; BaCl2)
b) Cho dung dịch HCl vào dung dịch (NaOH ; NaHCO3)
c) Cho từ từ CO2 dư vào dung dịch ( Ca(OH)2 ; BaCl2)
Bài 11: Hỗn hợp nào sau đây tồn tại đồng thời(Nếu hỗn hợp không tồn tại phải viết ptpứ,giải thích)
Dung dịch (NaCl;KOH)
Dung dịch (NaHCO3 ;HCl)
Dung dịch(BaCl2 ; H2SO4)
Dung dịch(HBr ;AgNO3)
Dung dịch(NaCl ; H2SO4)
Dung dịch(KOH ;NaAlO2)
Dung dịch(HCl; NaAlO2)
Bài 12:Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)
CaO + H2O
K2O + H2O
MgO + H2O
SO2 + H2O
SO3 + H2O
CuO + HCl
CO2 + H2SO4
CO2 + KOH
Na2O + SO2
HCl + Ag
HCl + AgNO3
HCl + MgO
HCl + Zn
HClloãng + MnO2
HClđđ +KMnO4
HCl + Na2SO4
H2SO4loãng +CaCO3
H2SO4loãng +Cu
H2SO4loãng +Fe(OH)2
H2SO4 loãng + Ca
H2SO4 loãng + S
H2SO4loãng +Fe3O4
H2SO4loãng +NaCltinh thể
H2SO4loãng +NaHSO3
Môn:Hóa 9(Bt Hóa học_Viết ptpứ) Lữ Đức Toàn
Bài 1:Quan trọng:Điền dấu ? thích hợp:
a)? + ? BaCO3+ ? +?
b) ? + NaOH Na2SO4 +? +?
c) ? + CuO ? +CuBr2
d) Fe3O4 + ? ? + ? + ?
e) ? + HNO3 Mg(NO3)2 + Ca(NO3)2 + ? + ?
Bài 2:Viết phương trình phản ứng và hòan thành sơ đồ chuyển hóa sau:
.(A,B,C là các hợp chất)
Bài 3:Cân bằng phương trình sau:(dùng pp đại số):FeO+H2SO4Fe2(SO4)3+SO2+H2O
Bài 4:Viết phương trình phản ứng , hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:Fe
Bài 5:Viết phương trình phản ứng: Cho các chất A,B,C,D phù hợp và viết pt phản ứng.
Bài 6:Viết phương trình phản ứng:A +?Na2SO4 d
B+?Na2SO4 ;C+?Na2SO4 ;D+?Na2SO4 (Biết MA< MB< MC< MD)
Xác định A,B,C,D và viết phương trình phản ứng?
Bài 7:Viết phương trình phản ứng,nếu không pứ giải thích?
Cu +HCl(dd)
Fe(OH)3+HCl(dd)
Ba(OH)2 (dd) + CO2 dư
Cu(OH)2 + Ba(NO3)2
NaOH + BaSO4
Zn(OH)2
Mg(OH)2 + H2SO4 đ
Bài 8: Viết phương trình phản ứng:
Al2O3 + Ba(OH)2
Al2O3 + H2SO4 đ
HCl + NaAlO2
NaOH + AlCl3
Bài 9:Viết phương trình phản ứng: KK2OKOHK2CO3KOHKHCO3KOH
Bài 10: Viết phương trình phản ứng và nêu hiện tượng:
Cho Na2O vào dung dịch ( Ba(HCO3)2 ; BaCl2)
b) Cho dung dịch HCl vào dung dịch (NaOH ; NaHCO3)
c) Cho từ từ CO2 dư vào dung dịch ( Ca(OH)2 ; BaCl2)
Bài 11: Hỗn hợp nào sau đây tồn tại đồng thời(Nếu hỗn hợp không tồn tại phải viết ptpứ,giải thích)
Dung dịch (NaCl;KOH)
Dung dịch (NaHCO3 ;HCl)
Dung dịch(BaCl2 ; H2SO4)
Dung dịch(HBr ;AgNO3)
Dung dịch(NaCl ; H2SO4)
Dung dịch(KOH ;NaAlO2)
Dung dịch(HCl; NaAlO2)
Bài 12:Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)
CaO + H2O
K2O + H2O
MgO + H2O
SO2 + H2O
SO3 + H2O
CuO + HCl
CO2 + H2SO4
CO2 + KOH
Na2O + SO2
HCl + Ag
HCl + AgNO3
HCl + MgO
HCl + Zn
HClloãng + MnO2
HClđđ +KMnO4
HCl + Na2SO4
H2SO4loãng +CaCO3
H2SO4loãng +Cu
H2SO4loãng +Fe(OH)2
H2SO4 loãng + Ca
H2SO4 loãng + S
H2SO4loãng +Fe3O4
H2SO4loãng +NaCltinh thể
H2SO4loãng +NaHSO3
Môn:Hóa 9(Bt Hóa học_Viết ptpứ) Lữ Đức Toàn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lữ Đức Toàn
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)