Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Chia sẻ bởi Văn Nhân | Ngày 03/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Cam Phước Đông 2
Người thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Thúy
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ TIẾT TOÁN LỚP 5/1
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
Bảng đơn vị đo khối lượng
Lớn hơn kg
Nhỏ hơn kg
= 5
Cách làm : 5
= 5, 132

tấn
tấn
tấn
132 kg
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán

Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1 :
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5
Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn
Ví dụ 2 :
= 5
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
Cách làm : 5 tấn 32 kg
= 5, 032 tấn
tấn
tấn
tấn
132 kg = . . .
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 2 :
= 5
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
5 tấn 32 kg
1
tấn
= 5,
32
0
0
0
0
3
tấn
2
= 5
Cách làm : 5
= 5, 132

tấn
tấn
tấn
132 kg
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán

Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1 :
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5
Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn
Ví dụ 2 :
= 5
Vậy : 5 tấn 32 kg = 5 , 032 tấn
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
Cách làm : 5 tấn 32 kg
= 5, 032 tấn
tấn
tấn
tấn
132 kg = . . .
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4 tấn 562 kg = . . . tấn
Thực hành
= 4
4 tấn 562 kg
= 4,562 tấn
tấn
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
b) 3 tấn 14 kg = . . . tấn
c) 12 tấn 6 kg = . . . tấn
= 3
3 tấn 14 kg
= 3,014 tấn
tấn
= 12
12 tấn 6 kg
= 12,006 tấn
tấn
b) 3 tấn 14 kg = . . . tấn
c) 12 tấn 6 kg = . . . tấn
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
d) 500 kg = . . . tấn
500 kg =
tấn
= 0,500 tấn
= 0,5 tấn
0
5
0
kg
kg
yến
tạ
tấn
= 0,5 tấn
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
Có đơn vị đo là
2 kg 50 g = 2
kg
= 2, 05 0 kg
= 2,05 kg
45 kg 23 g = 45
kg
= 45,023 kg
10 kg 3 g = 10
kg
= 10,003 kg
500 g =
kg
= 0,500 kg
= 0,5 kg
ki – lô - gam
2 kg 50 g ; 45 kg 23 g ; 10kg 3 g ; 500g
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
b) Có đơn vị đo là :
2 tạ 50 kg = 2
tạ
= 2, 50 tạ
= 2,5 tạ
3 tạ 3 kg = 3
tạ
= 3,03 tạ
34 kg =
tạ
= 0,34 tạ
450 kg =
tạ
= 4,50 tạ
= 4,5 tạ
tạ
tạ
2 tạ 50 kg ; 3 tạ 3 kg ; 34 kg ; 450 kg
Bài 3: Trong vườn thú có .
6 con sư tử
mỗi ngày
một con ăn hết 9 kg thịt .
cần bao nhiêu tấn thịt
trong 30 ngày
sư tử đó
Trung bình
Hỏi
để nuôi số
?
Bài giải :
Lượng thịt 1 con sư tử ăn trong 30 ngày là :
9 x 30 = 270 (kg)
270 x 6 = 1620 (kg)
Đáp số : 1,62 tấn
Cách 1 :
Cách 2 :
Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 1 ngày là:
Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 ngày là:
9 x 6 = 54 (kg)
54 x 30 = 1620 (kg)
Đáp số : 1,62 tấn
Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 ngày là:
1620 kg = 1,62 tấn
1620 kg = 1,62 tấn
Trò chơi
Hãy chọn số đúng
3 tấn 8 kg =
A. 3,800
B. 3,080
C. 3,008
3,008

tấn
90 kg =
A. 0,9
B. 0,090
C. 0,009
0,9

tạ
= 5
Cách làm : 5
= 5, 132

tấn
tấn
tấn
132 kg
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán

Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1 :
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5
Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn
Ví dụ 2 :
= 5
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
Cách làm : 5 tấn 32 kg
= 5, 032 tấn
tấn
tấn
tấn
132 kg = . . .
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ !
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Văn Nhân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)