Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Chia sẻ bởi Nguyễn Thái Sùng | Ngày 03/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Môn: TOÁN
Lớp: 5
Nhiệt liệt chào mừng các cô giáo về dự giờ!
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
TUẦN 9
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
Trường TH THỊ CẦU
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ CẦU
Người dạy: Trịnh Thị Thu Hằng
Toán
Kiểm tra bài cũ:
1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 35m23cm =………..m
b/ 14m7cm =………..m
a/12,44m =……m…..cm
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b/ 34,3km =………..m
35,23
14,07
12 44
34300
Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2010
Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2010
tấn
Toán
tạ
g
dag
yến
hg
kg
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
1tấn = tạ ;
1tạ = tấn
0,1
1kg = tấn
10
0,001
0,01
1kg = tạ
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
5kg = tấn
0,005
Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn
a) 5 tấn132kg = tấn
5,132
Vậy:5 tấn132kg = tấn
5,132
= tấn
= tấn
= tấn;
= tạ
Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2010
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
tạ
g
dag
yến
hg
kg
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
tấn
Cách làm: 5 tấn 32 kg = tấn
5,032
b) 5 tấn 32 kg = tấn.
b) 5 tấn 32 kg = tấn
= tấn
a) 5 tấn132kg = tấn
5,132
5,032
Vậy: 5 tấn 32 kg = 5,032 tấn.
Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2010
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
tạ
g
dag
yến
hg
kg
tấn
2.Thực hành:
Bài1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.

a) 3 tấn 218 kg = tấn ;
3,218

b) 4 tấn 6 kg = tấn.
4,006
c)17 tấn 605 kg = tấn ;
17,605
d) 10 tấn15kg = tấn.
10,015
6
8
1
2
3
10
0
4
5
5
1
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
b) 5 tấn 32 kg = tấn
a) 5 tấn132kg = tấn ;
5,132
5,032
0
6
0
0
17
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
1.Ví dụ:
2.Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2010
a) 8kg 532g=……. kg b)27kg59g=.……. kg

c) 20kg 6g =……… kg d) 372g =……….kg
20,006
27,059
0,372
8,532
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2010
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Khối lượng
Tên con vật
Đơn vị đo là tấn
Đơn vị đo là tạ
Đơn vị đo là ki-lô-gam
Khủng long
Cá voi
Voi
Hà mã
Gấu
150 tấn
60 tấn
5,4 tấn
2,5 tấn
0,8 tấn
600 tạ
1500 tạ
54 tạ
25 tạ
8 tạ
60000 kg
150000 kg
5400 kg
2500 kg
800kg
Biết ba con : gà , ngỗng , thỏ
cân nặng lần lượt là :
Trong các số 512,34 ; 423,15 ; 423,51
số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:


Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.


B. 10 tấn 15 kg = 10,150 kg

C.
B. Con ngỗng
Trong ba con trên ,con nào nặng nhất.
.
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.

8 kg 532 g = 8,532 kg
A.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. 8 kg 532 g = 85,32 kg
C. 8 kg 532 g = 0,8532 kg
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 10 tấn 15 kg = 10,15 kg
10 tấn15 kg = 10,015 kg

B. 423,51
A. 512,34
423,15
C.
1,85 kg ; 3,6 kg ; 3000 g.
A. Con gà
C. Con thỏ
1
2
3
4
Ô CỬA BÍ MẬT
DẶN DÒ:
*Về nhà xem lại bài và làm bài tập
1; 2; 3 sách giáo khoa
*Chuẩn bị bài:Viết các số đo diện
tích dưới dạng số thập phân.

  
Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2010
CHÚC QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM SỨC KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thái Sùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)