Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Như Ngọc |
Ngày 03/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Hoàng Diệu - abc
Trang bìa
Trang bìa:
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN Giáo viên: Nguyễn Thị Như Ngọc BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 5 Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
Chọn kết quả thích hợp để điền vào chỗ chấm:
32m 5cm = ||32,05m|| Câu 2:
Hãy chọn câu trả lời đúng
243cm = 24,3m
243cm = 2,43m
243cm = 2,043m
Bài mới
Hoạt động 1: 1. Ôn tập về các đơn vị đo khối lượng
tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g. 1tấn = 10tạ 1tạ = latex(1/10)tấn 1tấn = 1000kg 1kg = latex(1/1000)tấn = 0,001tấn 1tạ = 100kg 1kg = latex(1/100)tạ = 0,01tạ Hoạt động 1: 1. Ôn tập về các đơn vị đo khối lượng
Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé - Đơn vị bé bằng latex(1/10)(hay 0,1) đơn vị lớn. Hoạt động 1: 2. Ví dụ
5tấn132kg = 5latex(132/1000)tấn = 5,132 tấn Số đo khối lượng Hỗn số Số thập phân Hoạt động 1:
Luyện tập
Bài 1:
Khắc sâu:
4tấn 562kg 2 6 5 4 4,562tấn 3tấn 14kg 4 1 0 3 3,014tấn 12tấn 6kg 6 0 0 12 12,006tấn 500kg 0 0 5 0 0,5tấn Bài 2:
Bài 3:
Củng cố
Bài 1:
3 tấn 8kg = .... tấn. Kết quả đúng là:
3,8
3,08
3,008
Bài 2:
Điền số thích hợp vào ô trống
90kg = ||0,9|| tạ Bài 3:
Nối các số đo bằng nhau.
25kg 70dag
3yến 9kg
500g
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Trang bìa:
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN Giáo viên: Nguyễn Thị Như Ngọc BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 5 Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
Chọn kết quả thích hợp để điền vào chỗ chấm:
32m 5cm = ||32,05m|| Câu 2:
Hãy chọn câu trả lời đúng
243cm = 24,3m
243cm = 2,43m
243cm = 2,043m
Bài mới
Hoạt động 1: 1. Ôn tập về các đơn vị đo khối lượng
tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g. 1tấn = 10tạ 1tạ = latex(1/10)tấn 1tấn = 1000kg 1kg = latex(1/1000)tấn = 0,001tấn 1tạ = 100kg 1kg = latex(1/100)tạ = 0,01tạ Hoạt động 1: 1. Ôn tập về các đơn vị đo khối lượng
Hai đơn vị đo khối lượng liền kề nhau có mối quan hệ với nhau như thế nào?
5tấn132kg = 5latex(132/1000)tấn = 5,132 tấn Số đo khối lượng Hỗn số Số thập phân Hoạt động 1:
Luyện tập
Bài 1:
Bài 1: Viết số thập phân vào chỗ chấm.
4tấn 562kg = .... tấn = .... tấn
3tấn 14kg = .... tấn = .... tấn
12tấn 6kg = .... tấn = .... tấn
500kg = .... tấn = .... tấn
4tấn 562kg 2 6 5 4 4,562tấn 3tấn 14kg 4 1 0 3 3,014tấn 12tấn 6kg 6 0 0 12 12,006tấn 500kg 0 0 5 0 0,5tấn Bài 2:
Bài 2: Viết các số đo dưới dạng số thập phân
2kg 50g = .... kg
45kg 23g = .... kg
10kg 3g = .... kg
500g = ....g
Bài 3:
Có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?
Bài 1:
3 tấn 8kg = .... tấn. Kết quả đúng là:
3,8
3,08
3,008
Bài 2:
Điền số thích hợp vào ô trống
90kg = ||0,9|| tạ Bài 3:
Nối các số đo bằng nhau.
25kg 70dag
3yến 9kg
500g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Như Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)