Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Chia sẻ bởi Lê Thị Tân | Ngày 03/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Môn: TOÁN
Lớp: 5
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 5A2!
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN PHÚ B
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Tiết 42
Toán
Kiểm tra bài cũ:
1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 35m23cm =………..m
b/ 14m7cm =………..m
35,23
14,07
Toán
Kiểm tra bài cũ:
a/ 12,44m =……m…..cm
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b/ 34,3km =………..m
12 44
34300
tấn
Toán
tạ
g
dag
yến
hg
kg
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
1tấn = tạ ;
1tạ = tấn
0,1
1kg = tấn
10
0,001
0,01
1kg = tạ
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
5kg = tấn
0,005
Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn
a) 5 tấn132kg = tấn
5,132
Vậy:5 tấn132kg = tấn
5,132
= tấn
= tấn
= tấn;
= tạ
tạ
g
dag
yến
hg
kg
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
tấn
Cách làm: 5 tấn 32 kg = tấn
5,032
b) 5 tấn 32 kg = tấn.
b) 5 tấn 32 kg = tấn
= tấn
a) 5 tấn132kg = tấn
5,132
5,032
Vậy: 5 tấn 32 kg = 5,032 tấn.
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn
a) 5 tấn132kg = tấn
5,132
Vậy: 5 tấn132kg = tấn
5,132
= tấn
Thực hành:
Bài 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.

a) 4 tấn 562 kg = tấn ;

b) 3 tấn 14 kg = tấn.
c)12 tấn 6 kg = tấn ;
d) 500 kg = tấn.
4,562
tạ
g
dag
yến
hg
kg
tấn
Thực hành:
Bài 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.

a) 4 tấn 562 kg = tấn ;
4,562

b) 3 tấn14 kg = tấn.
c) 12 tấn 6 kg = tấn ;
d) 500 kg = tấn.
2
6
5
4
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a) 5 tấn132kg = tấn ;
5,132
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn
a) 5 tấn132kg = tấn
5,132
Vậy: 5 tấn132kg = tấn
5,132
= tấn
Thực hành:
Bài 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.

a) 4 tấn 562 kg = tấn ;

b) 3 tấn 14 kg = tấn.
c)12 tấn 6 kg = tấn ;
d) 500 kg = tấn.
4,562
3,014
12,006
0,5
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn
a) 5 tấn132kg = tấn
5,132
Vậy: 5 tấn132kg = tấn
5,132
= tấn
Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
Ví dụ:
Thực hành:
Bài 2:
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Nhóm 4:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
b) Có đơn vị đo là tạ:
2 kg 50 g = ;
10 kg 3 g =
45 kg 23 g =
500 g = ;
2 tạ 50 kg = ;
34 kg = ;
3 tạ 3 kg =
450kg =
2,05 kg
45,023 kg
10,003 kg
0,5 kg
2,5 tạ
0,34 tạ
3,03 tạ
4,5 tạ
Bài 1:
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn
a) 5 tấn132kg = tấn
5,132
Vậy: 5 tấn132kg = tấn
5,132
= tấn
Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày ?
Bài giải
Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày là:
6 x 9 = 54 ( kg )
1620 kg = 1,62 tấn
Đáp số: 1,62 tấn
54 x 30 = 1620 ( kg )
Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là:
Cách 1:
Ví dụ:
Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Bài giải
Lượng thịt để nuôi 1 con sư tử trong 30 ngày là:
30 x 9 = 270 ( kg )
1620 kg = 1,62 tấn
Đáp số: 1,62 tấn
Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là:
Cách 2:
6 x 270 = 1620 ( kg )
Bài giải
Cách 3:
( 6 x 9 ) x 30 = 1620 ( kg )
1620 kg = 1,62 tấn
Đáp số: 1,62 tấn
Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là:
Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày ?
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn
a) 5 tấn132kg = tấn
5,132
Vậy: 5 tấn132kg = tấn
5,132
= tấn
Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:

Củng cố
Biết ba con : gà , ngỗng , thỏ
cân nặng lần lượt là :
Trong các số 512,34 ; 423,15 ; 423,51
số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:


Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.


B. 10 tấn 15 kg = 10,150 kg

C.
B. Con ngỗng
Trong ba con trên ,con nào nặng nhất.
.
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.

8 kg 532 g = 8,532 kg
A.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. 8 kg 532 g = 85,32 kg
C. 8 kg 532 g = 0,8532 kg
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 10 tấn 15 kg = 10,15 kg
10 tấn15 kg = 10,015 kg

B. 423,51
A. 512,34
423,15
C.
1,85 kg ; 3,6 kg ; 3000 g.
A. Con gà
C. Con thỏ
1
2
3
4
Ô CỬA BÍ MẬT
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn
a) 5 tấn132kg = tấn
5,132
Vậy: 5 tấn132kg = tấn
5,132
= tấn
Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:

Dặn dò
CHÚC QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM SỨC KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Tân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)