Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Bùi Hoàng Hà |
Ngày 10/05/2019 |
245
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ TIẾT TOÁN LỚP 5A
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự tiết học lớp 5a
Cô giáo Hoàng Thị Hiên
Trường T.H Trực Cường
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
Bảng đơn vị đo khối lượng
Lớn hơn kg
Nhỏ hơn kg
= 5
Cách làm : 5
= 5, 132
tấn
tấn
tấn
132 kg
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1 :
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5
Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn
Ví dụ 2 :
= 5
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
Cách làm : 5 tấn 32 kg
= 5, 032 tấn
tấn
tấn
tấn
132 kg = . . .
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 2 :
= 5
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
5 tấn 32 kg
1
tấn
= 5,
32
0
0
0
0
3
tấn
2
= 5
Cách làm : 5
= 5, 132
tấn
tấn
tấn
132 kg
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1 :
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5
Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn
Ví dụ 2 :
= 5
Vậy : 5 tấn 32 kg = 5 , 032 tấn
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
Cách làm : 5 tấn 32 kg
= 5, 032 tấn
tấn
tấn
tấn
132 kg = . . .
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4 tấn 562 kg = . . . tấn
Thực hành
= 4
4 tấn 562 kg
= 4,562 tấn
tấn
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
b) 3 tấn 14 kg = . . . tấn
c) 12 tấn 6 kg = . . . tấn
= 3
3 tấn 14 kg
= 3,014 tấn
tấn
= 12
12 tấn 6 kg
= 12,006 tấn
tấn
b) 3 tấn 14 kg = . . . tấn
c) 12 tấn 6 kg = . . . tấn
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
d) 500 kg = . . . tấn
500 kg =
tấn
= 0,500 tấn
= 0,5 tấn
0
5
0
kg
kg
yến
tạ
tấn
= 0,5 tấn
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
Có đơn vị đo là
2 kg 50 g = 2
kg
= 2, 05 0 kg
= 2,05 kg
45 kg 23 g = 45
kg
= 45,023 kg
10 kg 3 g = 10
kg
= 10,003 kg
500 g =
kg
= 0,500 kg
= 0,5 kg
ki – lô - gam
2 kg 50 g ; 45 kg 23 g ; 10kg 3 g ; 500g
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
b) Có đơn vị đo là :
2 tạ 50 kg = 2
tạ
= 2, 50 tạ
= 2,5 tạ
3 tạ 3 kg = 3
tạ
= 3,03 tạ
34 kg =
tạ
= 0,34 tạ
450 kg =
tạ
= 4,50 tạ
= 4,5 tạ
tạ
tạ
2 tạ 50 kg ; 3 tạ 3 kg ; 34 kg ; 450 kg
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 3: Trong vườn thú có .
6 con sư tử
mỗi ngày
một con ăn hết 9 kg thịt .
cần bao nhiêu tấn thịt
trong 30 ngày
sư tử đó
Trung bình
Hỏi
để nuôi số
?
Bài giải :
Lượng thịt 1 con sư tử ăn trong 30 ngày là :
9 x 30 = 270 (kg)
270 x 6 = 1620 (kg)
Đáp số : 1,62 tấn
Cách 1 :
Cách 2 :
Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 1 ngày là:
Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 ngày là:
9 x 6 = 54 (kg)
54 x 30 = 1620 (kg)
Đáp số : 1,62 tấn
Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 ngày là:
1620 kg = 1,62 tấn
1620 kg = 1,62 tấn
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Trò chơi
Hãy chọn số đúng
3 tấn 8 kg =
A. 3,800
B. 3,080
C. 3,008
3,008
…
tấn
90 kg =
A. 0,9
B. 0,090
C. 0,009
0,9
…
tạ
= 5
Cách làm : 5
= 5, 132
tấn
tấn
tấn
132 kg
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1 :
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5
Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn
Ví dụ 2 :
= 5
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
Cách làm : 5 tấn 32 kg
= 5, 032 tấn
tấn
tấn
tấn
132 kg = . . .
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ !
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ SỨC KHỎE
VỀ DỰ GIỜ TIẾT TOÁN LỚP 5A
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự tiết học lớp 5a
Cô giáo Hoàng Thị Hiên
Trường T.H Trực Cường
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
Bảng đơn vị đo khối lượng
Lớn hơn kg
Nhỏ hơn kg
= 5
Cách làm : 5
= 5, 132
tấn
tấn
tấn
132 kg
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1 :
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5
Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn
Ví dụ 2 :
= 5
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
Cách làm : 5 tấn 32 kg
= 5, 032 tấn
tấn
tấn
tấn
132 kg = . . .
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 2 :
= 5
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
5 tấn 32 kg
1
tấn
= 5,
32
0
0
0
0
3
tấn
2
= 5
Cách làm : 5
= 5, 132
tấn
tấn
tấn
132 kg
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1 :
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5
Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn
Ví dụ 2 :
= 5
Vậy : 5 tấn 32 kg = 5 , 032 tấn
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
Cách làm : 5 tấn 32 kg
= 5, 032 tấn
tấn
tấn
tấn
132 kg = . . .
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4 tấn 562 kg = . . . tấn
Thực hành
= 4
4 tấn 562 kg
= 4,562 tấn
tấn
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
b) 3 tấn 14 kg = . . . tấn
c) 12 tấn 6 kg = . . . tấn
= 3
3 tấn 14 kg
= 3,014 tấn
tấn
= 12
12 tấn 6 kg
= 12,006 tấn
tấn
b) 3 tấn 14 kg = . . . tấn
c) 12 tấn 6 kg = . . . tấn
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
d) 500 kg = . . . tấn
500 kg =
tấn
= 0,500 tấn
= 0,5 tấn
0
5
0
kg
kg
yến
tạ
tấn
= 0,5 tấn
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
Có đơn vị đo là
2 kg 50 g = 2
kg
= 2, 05 0 kg
= 2,05 kg
45 kg 23 g = 45
kg
= 45,023 kg
10 kg 3 g = 10
kg
= 10,003 kg
500 g =
kg
= 0,500 kg
= 0,5 kg
ki – lô - gam
2 kg 50 g ; 45 kg 23 g ; 10kg 3 g ; 500g
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
b) Có đơn vị đo là :
2 tạ 50 kg = 2
tạ
= 2, 50 tạ
= 2,5 tạ
3 tạ 3 kg = 3
tạ
= 3,03 tạ
34 kg =
tạ
= 0,34 tạ
450 kg =
tạ
= 4,50 tạ
= 4,5 tạ
tạ
tạ
2 tạ 50 kg ; 3 tạ 3 kg ; 34 kg ; 450 kg
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 3: Trong vườn thú có .
6 con sư tử
mỗi ngày
một con ăn hết 9 kg thịt .
cần bao nhiêu tấn thịt
trong 30 ngày
sư tử đó
Trung bình
Hỏi
để nuôi số
?
Bài giải :
Lượng thịt 1 con sư tử ăn trong 30 ngày là :
9 x 30 = 270 (kg)
270 x 6 = 1620 (kg)
Đáp số : 1,62 tấn
Cách 1 :
Cách 2 :
Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 1 ngày là:
Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 ngày là:
9 x 6 = 54 (kg)
54 x 30 = 1620 (kg)
Đáp số : 1,62 tấn
Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 ngày là:
1620 kg = 1,62 tấn
1620 kg = 1,62 tấn
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Trò chơi
Hãy chọn số đúng
3 tấn 8 kg =
A. 3,800
B. 3,080
C. 3,008
3,008
…
tấn
90 kg =
A. 0,9
B. 0,090
C. 0,009
0,9
…
tạ
= 5
Cách làm : 5
= 5, 132
tấn
tấn
tấn
132 kg
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1 :
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5
Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn
Ví dụ 2 :
= 5
Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
Cách làm : 5 tấn 32 kg
= 5, 032 tấn
tấn
tấn
tấn
132 kg = . . .
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ !
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Hoàng Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)