Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Thu Hiền |
Ngày 03/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRU?NG TH VINH TRU?NG
TOÁN LỚP 5
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THOA
NGÀY DẠY: 16/10/2008
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
52,539 51,935 52,359 51,539
16,5 .... 16,49 b) 47,3 .... 37,56
c) 76,3 .... 76,39 d) 87,2 .... 87,200
2/ Điền dấu >,<,= :
51,539; 51,935; 52,359; 52,539
16,5 > 16,49 b) 47,3 < 37,56
c) 76,3 < 76,39 d) 87,2 = 87,200
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008
TOÁN
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI:
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Lớn hơn m
1km
Bé hơn m
m
= 10hm
1hm
1dam
1m
1dm
1cm
=10dam
=10m
=10dm
=10cm
=0,1km
=10mm
1mm
=0,1hm
=0,1dam
=0,1m
=0,1dm
=0,1cm
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI THÔNG DỤNG:
1km =
1000 m
1m =
1m =
100cm
1000mm
1m = km = 0,001km
1cm = m = 0,01m
1mm = m = 0,001m
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm =..... m
Cách làm: 6m 4dm = 6 m = 6,4 m
Vậy: 6m 4dm = 6,4 m
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm =..... m
Cách làm: 3m 5cm = 3 m = 3,05 m
Vậy: 3m 5cm = 3,05 m
Bài 1/44: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm = . m b) 2dm 2cm = . dm
c) 3m 7cm = . m d) 23m13 cm = . m
2,2 dm
8,6 m
3,07 m
23,13 m
LUYỆN TẬP
Bài 2/44: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm
b) Có đơn vị đo là dm:
2m 5 cm
21m 36cm
= 3,4m
= 2,05m
= 21,36m
8dm 7cm
4dm 32mm
73mm
= 8,7dm
= 4,32dm
= 0,73dm
a) 5km 302m = ... km
b) 5km 75m = .... km
c) 302m = ..... km
A. 5,302
A. 57,05
A. 3,02
Bài 3/44: Em hãy chọn đáp án đúng:
C. 0,32
B. 0,302
B. 5,32
C. 53,02
B. 57,5
C. 5,075
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các con chăm ngoan học giỏi!
TOÁN LỚP 5
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THOA
NGÀY DẠY: 16/10/2008
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
52,539 51,935 52,359 51,539
16,5 .... 16,49 b) 47,3 .... 37,56
c) 76,3 .... 76,39 d) 87,2 .... 87,200
2/ Điền dấu >,<,= :
51,539; 51,935; 52,359; 52,539
16,5 > 16,49 b) 47,3 < 37,56
c) 76,3 < 76,39 d) 87,2 = 87,200
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008
TOÁN
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI:
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Lớn hơn m
1km
Bé hơn m
m
= 10hm
1hm
1dam
1m
1dm
1cm
=10dam
=10m
=10dm
=10cm
=0,1km
=10mm
1mm
=0,1hm
=0,1dam
=0,1m
=0,1dm
=0,1cm
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI THÔNG DỤNG:
1km =
1000 m
1m =
1m =
100cm
1000mm
1m = km = 0,001km
1cm = m = 0,01m
1mm = m = 0,001m
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm =..... m
Cách làm: 6m 4dm = 6 m = 6,4 m
Vậy: 6m 4dm = 6,4 m
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm =..... m
Cách làm: 3m 5cm = 3 m = 3,05 m
Vậy: 3m 5cm = 3,05 m
Bài 1/44: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm = . m b) 2dm 2cm = . dm
c) 3m 7cm = . m d) 23m13 cm = . m
2,2 dm
8,6 m
3,07 m
23,13 m
LUYỆN TẬP
Bài 2/44: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm
b) Có đơn vị đo là dm:
2m 5 cm
21m 36cm
= 3,4m
= 2,05m
= 21,36m
8dm 7cm
4dm 32mm
73mm
= 8,7dm
= 4,32dm
= 0,73dm
a) 5km 302m = ... km
b) 5km 75m = .... km
c) 302m = ..... km
A. 5,302
A. 57,05
A. 3,02
Bài 3/44: Em hãy chọn đáp án đúng:
C. 0,32
B. 0,302
B. 5,32
C. 53,02
B. 57,5
C. 5,075
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các con chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)