Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Châu |
Ngày 03/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
42,538; 41,835; 42,358; 41,538
Xếp là:
Cách 1: 41,538; 41,835; 42,358; 42,538
Cách 2: 41,538 < 41,835 <42,358 <42,538
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
6 m 4 dm = .. m
3 m 5 cm = .. m
5 cm = ..m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
5 cm = ..m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
B
S
0
V
N
a/ 8m 6dm =..m
b/ 2dm 2cm = . dm
c/ 3m 7cm =. m
d/ 23 m 13cm = . m
Dãy 1
Dãy 2
Lên bảng
Dãy 3
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
S
0
V
N
a/Có đơn vị đo là mét
3 m 4 dm =
2 m 5 cm =
21m 36 cm =
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
b/Có đơn vị là đê-xi-mét
8 dm 7cm; 4 dm 72 mm; 73mm
Nháp bài
Lên bảng
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
S
0
V
N
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
B
S
0
N
a/ 5 km 302 m =
b/ 5 km 75 m =
c/ 302 m =
. km
. km
. km
Viết các số đo độ dài đươi dạng số thập phân
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1
a/ 8 m 6 dm = .m b/ 2 dm 2 cm = .dm
c/ 3 m 7 cm = . m d/ 23 m 13 cm =. m
Viết các số đo dưới dạng số thập phân
2
a/ Có đơn vị là mét: 3m 4 dm; 2m 5cm ; 21m 36 cm
b/ Có đơn vị là đê - xi -mét : 8dm 7cm; 4 dm 32mm; 73mm
3
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a/ 5 km 302m =..km
b/ 5 km 75 m =. km
c/ 302 m =..km
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
thích hợp
dưới dạng
thích hợp
Toán:
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
42,538; 41,835; 42,358; 41,538
Xếp là:
Cách 1: 41,538; 41,835; 42,358; 42,538
Cách 2: 41,538 < 41,835 <42,358 <42,538
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
6 m 4 dm = .. m
3 m 5 cm = .. m
5 cm = ..m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
5 cm = ..m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
B
S
0
V
N
a/ 8m 6dm =..m
b/ 2dm 2cm = . dm
c/ 3m 7cm =. m
d/ 23 m 13cm = . m
Dãy 1
Dãy 2
Lên bảng
Dãy 3
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
S
0
V
N
a/Có đơn vị đo là mét
3 m 4 dm =
2 m 5 cm =
21m 36 cm =
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
b/Có đơn vị là đê-xi-mét
8 dm 7cm; 4 dm 72 mm; 73mm
Nháp bài
Lên bảng
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
S
0
V
N
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
B
S
0
N
a/ 5 km 302 m =
b/ 5 km 75 m =
c/ 302 m =
. km
. km
. km
Viết các số đo độ dài đươi dạng số thập phân
Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1
a/ 8 m 6 dm = .m b/ 2 dm 2 cm = .dm
c/ 3 m 7 cm = . m d/ 23 m 13 cm =. m
Viết các số đo dưới dạng số thập phân
2
a/ Có đơn vị là mét: 3m 4 dm; 2m 5cm ; 21m 36 cm
b/ Có đơn vị là đê - xi -mét : 8dm 7cm; 4 dm 32mm; 73mm
3
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a/ 5 km 302m =..km
b/ 5 km 75 m =. km
c/ 302 m =..km
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
thích hợp
dưới dạng
thích hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)