Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Chia sẻ bởi Huỳnh Kim Thoa | Ngày 03/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán

Kiểm tra bài cũ:
1. Viết số thập phân sau:
- Ba đơn vị, tám phần mười:
- Không đơn vị, bốn trăm linh ba phần nghìn:
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
38,547 ; 39,538 ; 38,745 ; 39,358
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán

Kiểm tra bài cũ:
3. Đọc các số thập phân sau:
- 63,4 :
- 0,75 :
- 4,020 :
- 201,5 :
Sáu mươi ba phẩy bốn.( sáu mươi ba đơn vị, bốn phần mười )
Không phẩy bảy mươi lăm.( Không đơn vị, bảy mươi lăm phần trăm )
Bốn phẩy không trăm hai mươi.( Bốn đơn vị, hai mươi phần nghìn )
Hai trăm linh một phẩy năm.( Hai trăm linh một đơn vị, năm phần mười )
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán

Kiểm tra bài cũ:
1. Viết số thập phân sau:
- Ba đơn vị, tám phần mười:
- Không đơn vị, bốn trăm linh ba phần nghìn:
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
38,547 ; 39,538 ; 38,745 ; 39,358
3,8
0,403
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
38,547 ; 38,745 ; 39,358 ; 38, 538
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm

Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau.
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

1km = m
1000
1m = cm
100
1m = mm
1000
1m = km = km
1cm = m = m
1mm = m = m
1
0
0
0
,
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = . . . m
6,4
Cách làm:
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = . . . m
6,4
Cách làm:
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm = . . . m
Cách làm:
Vậy : 3m 5cm = 3,05m
3,05
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = . . . m
6,4
Cách làm:
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm = . . . m
Cách làm:
Vậy : 3m 5cm = 3,05m
3,05
6
4
3
5
0
,
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . . . m
b) 2dm 2cm = . . . dm
c) 3m 7cm = . . . m
d) 23m 13cm = . . . m
8,6







8
6





,


Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . . . m
b) 2dm 2cm = . . . dm
8,6





2
2





2,2
,
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . . . m
b) 2dm 2cm = . . . dm
c) 3m 7cm = . . . m
8,6





3
7





2,2
3,07
0
,
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . . . m
b) 2dm 2cm = . . . dm
c) 3m 7cm = . . . m
d) 23m 13cm = . . . m
8,6
2,2
3,07
23,13







23
3



1
,
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:












Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m = . . . km
b) 5km 75m = . . . km
c) 302m = . . . km
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu a
5km 75m = . . . km
5,075
Câu b
302m = . . . km
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0,302
Câu c
5km 302m = . . . km
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5,302
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m = . . . km
b) 5km 75m = . . . km
c) 302m = . . . km
5,302
5,075
0,302
5
5
7
0
2
0
0
3
,
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Củng cố:
Nhắc lại cách viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Dặn dò:
- Hoàn thành bài tập 1 và 2 vào vở. Ôn lại cách viết các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân.
- Xem trước bài “ Luyện tập” trang 45..
XIN CHÂN THÀNH
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Kim Thoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)