Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Thu Hằng |
Ngày 03/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Trịnh Thị Thu Hằng
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Kiểm tra bài cũ:
Viết các số sau theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
5,9 ; 6,75 ; 5,23 ; 5,32 ; 4,5.
b) Từ bé đến lớn:
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Kiểm tra bài cũ:
Viết các số sau theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
6,75 ; 5,9 ; 5,32 ; 5,23 ; 4,5
b) Từ bé đến lớn:
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
1km
=10hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
1hm
=10dam
=
=10m
=
=10dm
=
=10cm
=
=10mm
=
ÔN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
hm
dam
m
dm
Km
cm
mm
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười đơn vị liền trước nó.
1km = m
1mm = m = m
1cm = m = m
1m = km = km
1m = cm
1m = mm
1000
100
1000
Nêu quan hệ giưa một số đơn vị đo độ dài thông dụng:
0, 001
0, 01
0, 001
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Cách làm: 6m 4dm =
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
6 m 4 dm = .........m
6,4 m
=
Cùng nhau trao đổi cách làm và nêu cách làm
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
3m 5cm =........ m
Cách làm : 3m 5cm =
Vậy : 3m 5cm = 3, 05 m
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm......m
Cách làm: 6m 4dm =
= 6,4 m
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
Toán: Viêt số đo độ dà dưới dạng số thập phân
=
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm(theo mẫu):
LUY?N T?P
a.6m 7dm = 6,7m b.12m23cm = ....m
4dm 5cm =.....dm 9m192mm = ....m
7m3cm =...m 8m57mm =...m
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm(theo mẫu):
LUY?N T?P
a.6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm = 4,5dm
7m3cm = 7,03m
b.12m23cm = 12,23m
9m192mm = 9,192m
8m57mm =8,057m
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4m 13cm = ...m
6dm 5cm =...dm
6dm 12mm =...dm
b) 3dm = ...m
3cm =...dm
15cm =...m
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4m 13cm = 4,13m
6dm 5cm = 6,5dm
6dm 12mm = 6,12dm
b) 3dm = 0,3m
3cm = 0,3dm
15cm = 0,15m
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 832m = .km
7km 37m = .km
6km 4m =.km
b) 753m = .km
42m = .km
3m =.km
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 832m = 8,832km
b) 753m = 0,753km
7km 37m =7,037km
6km 4m =6,004km
42m =0,042km
3m =0,003km
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Trắc nghiệm
Hy chn phng n em cho l ĩng:
Số thập phân điền vào chỗ chấm :
8m 4cm =........ m là
a)
8,4m
b)
8,04m
c)
8,004m
b)
d)
0,84m
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Kiểm tra bài cũ:
Viết các số sau theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
5,9 ; 6,75 ; 5,23 ; 5,32 ; 4,5.
b) Từ bé đến lớn:
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Kiểm tra bài cũ:
Viết các số sau theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
6,75 ; 5,9 ; 5,32 ; 5,23 ; 4,5
b) Từ bé đến lớn:
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
1km
=10hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
1hm
=10dam
=
=10m
=
=10dm
=
=10cm
=
=10mm
=
ÔN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
hm
dam
m
dm
Km
cm
mm
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười đơn vị liền trước nó.
1km = m
1mm = m = m
1cm = m = m
1m = km = km
1m = cm
1m = mm
1000
100
1000
Nêu quan hệ giưa một số đơn vị đo độ dài thông dụng:
0, 001
0, 01
0, 001
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Cách làm: 6m 4dm =
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
6 m 4 dm = .........m
6,4 m
=
Cùng nhau trao đổi cách làm và nêu cách làm
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
3m 5cm =........ m
Cách làm : 3m 5cm =
Vậy : 3m 5cm = 3, 05 m
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm......m
Cách làm: 6m 4dm =
= 6,4 m
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
Toán: Viêt số đo độ dà dưới dạng số thập phân
=
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm(theo mẫu):
LUY?N T?P
a.6m 7dm = 6,7m b.12m23cm = ....m
4dm 5cm =.....dm 9m192mm = ....m
7m3cm =...m 8m57mm =...m
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm(theo mẫu):
LUY?N T?P
a.6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm = 4,5dm
7m3cm = 7,03m
b.12m23cm = 12,23m
9m192mm = 9,192m
8m57mm =8,057m
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4m 13cm = ...m
6dm 5cm =...dm
6dm 12mm =...dm
b) 3dm = ...m
3cm =...dm
15cm =...m
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4m 13cm = 4,13m
6dm 5cm = 6,5dm
6dm 12mm = 6,12dm
b) 3dm = 0,3m
3cm = 0,3dm
15cm = 0,15m
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 832m = .km
7km 37m = .km
6km 4m =.km
b) 753m = .km
42m = .km
3m =.km
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 832m = 8,832km
b) 753m = 0,753km
7km 37m =7,037km
6km 4m =6,004km
42m =0,042km
3m =0,003km
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Trắc nghiệm
Hy chn phng n em cho l ĩng:
Số thập phân điền vào chỗ chấm :
8m 4cm =........ m là
a)
8,4m
b)
8,04m
c)
8,004m
b)
d)
0,84m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)