Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
Ngày 03/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Bài 3 (T43)
Bài 4(T43)
Tính nhanh
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
42,538; 41,835; 42,358; 41,538
Xếp là:
Cách 1: 41,538; 41,835; 42,358; 42,538
Cách 2: 41,538 < 41,835 <42,358 <42,538
a,
b,
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bảng đơn vị đo độ dài
1cm =10mm
1dm =10cm
1m =10dm
1dam =10m
1hm =10dam
1km =10hm
1mm
6 m 4 dm = .. m
6 m 4 dm =
Cách làm:
3 m 5 cm = .. m
5 cm = ..m
5 cm =
= 6,4 m
Cách làm
= 3,05 m
6
5 cm = ..m
a/ 8m 6dm =..m
b/ 2dm 2cm = . dm
c/ 3m 7cm =. m
d/ 23 m 13cm = . m
Dãy 1
Dãy 2
Làm mẫu
Dãy 3
8m 6 dm =
6
10
m
= 8,6 m
8
a/Có đơn vị đo là mét
3 m 4 dm =
2 m 5 cm =
21m 36 cm =
b/Có đơn vị là đề-xi-mét
8 dm 7cm; 4 dm 72 mm; 73mm.
b/Có đơn vị đo là đề - xi - mét
Bài 2
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
8 dm 7 cm =
4 dm 32 mm =
73 mm =
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 3:
a/ 5 km 302 m =
b/ 5 km 75 m =
c/ 302 m =
. km
. km
. km
5,302 km
5,075 km
0,302 km
Trò chơi: Làm toán tiếp sức
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1
a/ 8 m 6 dm = .m b/ 2 dm 2 cm = .dm
c/ 3 m 7 cm = . m d/ 23 m 13 cm =. m
Viết các số đo dưới dạng số thập phân
2
a/ Có đơn vị là mét: 3m 4 dm; 2m 5cm ; 21m 36 cm
b/ Có đơn vị là đề - xi -mét : 8dm 7cm; 4 dm 32mm; 73mm
3
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a/ 5 km 302m =..km
b/ 5 km 75 m =. km
c/ 302 m =..km
xin chân thành cảm ơn các quý thầy cô
và các em
đã tham dự tiết học này
xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại
Bài 3 (T43)
Bài 4(T43)
Tính nhanh
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
42,538; 41,835; 42,358; 41,538
Xếp là:
Cách 1: 41,538; 41,835; 42,358; 42,538
Cách 2: 41,538 < 41,835 <42,358 <42,538
a,
b,
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bảng đơn vị đo độ dài
1cm =10mm
1dm =10cm
1m =10dm
1dam =10m
1hm =10dam
1km =10hm
1mm
6 m 4 dm = .. m
6 m 4 dm =
Cách làm:
3 m 5 cm = .. m
5 cm = ..m
5 cm =
= 6,4 m
Cách làm
= 3,05 m
6
5 cm = ..m
a/ 8m 6dm =..m
b/ 2dm 2cm = . dm
c/ 3m 7cm =. m
d/ 23 m 13cm = . m
Dãy 1
Dãy 2
Làm mẫu
Dãy 3
8m 6 dm =
6
10
m
= 8,6 m
8
a/Có đơn vị đo là mét
3 m 4 dm =
2 m 5 cm =
21m 36 cm =
b/Có đơn vị là đề-xi-mét
8 dm 7cm; 4 dm 72 mm; 73mm.
b/Có đơn vị đo là đề - xi - mét
Bài 2
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
8 dm 7 cm =
4 dm 32 mm =
73 mm =
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 3:
a/ 5 km 302 m =
b/ 5 km 75 m =
c/ 302 m =
. km
. km
. km
5,302 km
5,075 km
0,302 km
Trò chơi: Làm toán tiếp sức
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1
a/ 8 m 6 dm = .m b/ 2 dm 2 cm = .dm
c/ 3 m 7 cm = . m d/ 23 m 13 cm =. m
Viết các số đo dưới dạng số thập phân
2
a/ Có đơn vị là mét: 3m 4 dm; 2m 5cm ; 21m 36 cm
b/ Có đơn vị là đề - xi -mét : 8dm 7cm; 4 dm 32mm; 73mm
3
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a/ 5 km 302m =..km
b/ 5 km 75 m =. km
c/ 302 m =..km
xin chân thành cảm ơn các quý thầy cô
và các em
đã tham dự tiết học này
xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)