Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi L][Ng Thþ Mai L©M |
Ngày 03/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô
về dự giờ, thăm lớp 5B
Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
1mm
= cm
1cm
= 10mm
= dm
1dm
= 10cm
= m
1m
= 10dm
= dam
1dam
= 10m
= hm
1hm
= 10dam
= km
1km
= 10hm
mm
cm
dm
m
dam
hm
km
Câu hỏi: Hai đơn vị đo độ dài liền kề có mối quan hệ như thế nào?
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
Đơn vị bé bằng (hay 0,1) lần đơn vị lớn
1km = …… m
1m =…… cm
1m =…… mm
1m = … km = ……. km
1cm = ……m =……… m
1mm = … m = …… m
1000
100
1000
0,001
0,01
0,001
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m4dm = …m
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m5cm = … m
Khi viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân ta làm thế nào?
Ta viết các số đo dưới dạng hỗn số, phần phân số của hỗn số đó là phân số thập phân dựa vào mối quan hệ của các đơn vị đo; sau đó viết thành số thập phân.
Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 8m 6dm = … m
b) 2dm 2cm = …dm
c) 3m 7cm = … m
d) 23m 13cm = …m
Bài tập 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm ; 2m 5cm ; 21m 36cm
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm ; 4dm 32mm ; 73mm
Đáp án bài tập 2:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = 3,4m ; 2m 5cm = 2,5m
21m 36cm = 21,36m
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm = 8,7dm; 4dm 32mm = 4,32dm
73mm = 0,73dm
Bài tập 3:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 5km 302m = ….. …. km
b) 5km 75m = ……….. Km
c) 302 m = ……… km
5,302
5,075
0,302
Câu hỏi: Hai đơn vị đo độ dài liền kề có mối quan hệ như thế nào?
*Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
*Đơn vị bé bằng (hay 0,1) lần đơn vị lớn
- Về nhà làm lại các bài tập, ôn lại bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ giữa các đơn vị đo
- Chuẩn bị trước bài: Luyện tập (trang 44)
về dự giờ, thăm lớp 5B
Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
1mm
= cm
1cm
= 10mm
= dm
1dm
= 10cm
= m
1m
= 10dm
= dam
1dam
= 10m
= hm
1hm
= 10dam
= km
1km
= 10hm
mm
cm
dm
m
dam
hm
km
Câu hỏi: Hai đơn vị đo độ dài liền kề có mối quan hệ như thế nào?
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
Đơn vị bé bằng (hay 0,1) lần đơn vị lớn
1km = …… m
1m =…… cm
1m =…… mm
1m = … km = ……. km
1cm = ……m =……… m
1mm = … m = …… m
1000
100
1000
0,001
0,01
0,001
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m4dm = …m
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m5cm = … m
Khi viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân ta làm thế nào?
Ta viết các số đo dưới dạng hỗn số, phần phân số của hỗn số đó là phân số thập phân dựa vào mối quan hệ của các đơn vị đo; sau đó viết thành số thập phân.
Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 8m 6dm = … m
b) 2dm 2cm = …dm
c) 3m 7cm = … m
d) 23m 13cm = …m
Bài tập 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm ; 2m 5cm ; 21m 36cm
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm ; 4dm 32mm ; 73mm
Đáp án bài tập 2:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = 3,4m ; 2m 5cm = 2,5m
21m 36cm = 21,36m
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm = 8,7dm; 4dm 32mm = 4,32dm
73mm = 0,73dm
Bài tập 3:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 5km 302m = ….. …. km
b) 5km 75m = ……….. Km
c) 302 m = ……… km
5,302
5,075
0,302
Câu hỏi: Hai đơn vị đo độ dài liền kề có mối quan hệ như thế nào?
*Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
*Đơn vị bé bằng (hay 0,1) lần đơn vị lớn
- Về nhà làm lại các bài tập, ôn lại bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ giữa các đơn vị đo
- Chuẩn bị trước bài: Luyện tập (trang 44)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: L][Ng Thþ Mai L©M
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)