Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Nga |
Ngày 03/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Lớp 5B
Kính chào quý thầy cô
đến thăm lớp dự giờ!
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
TOÁN:
Bài cũ:
Bài 2-50 (VBT): Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân:
Bài 3-50(VBT): Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
74,692; 74,296; 74,926; 74,962
9,3
0,4
3,04
74,296; 74,692; 74,926; 74,962
TOÁN:
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2010
1km
=10hm
1hm
=10dam
1dam
=10m
1m
=10dm
1dm
=10cm
1cm
=10mm
1mm
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
1. Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = ........m
= 6,4m
=3,05m
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
Vậy: 3m 5cm = 3,05m
6m 4dm =
3m 5cm =
b. 3m 5cm = .........m
TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
1. Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = ........m b. 3m 5cm = .........m
6m 4dm = = 6,4m 3m 5cm = = 3,05m
Vậy: 6m 4dm = 6,4m Vậy: 3m 5cm = 3,05m
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm = ...........m b. 2dm 2cm = ...........dm
c. 3m 7cm = ...........m d. 23m 13cm = ...........m
8,6
2,2
3,07
23,13
2. Luyện tập:
TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
1. Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = ........m b. 3m 5cm = .........m
6m 4dm = = 6,4m 3m 5cm = =3,05m
Vậy: 6m 4dm = 6,4m Vậy: 3m 5cm = 3,05m
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị đo là m:
3m 4dm =............ 2m 5cm = ........... 21m 36cm = ............
b. Có đơn vị đo là dm:
8dm 7cm = ......... 4dm 32mm = ........... 73mm =..............
3,4m
2,05m
21,36m
8,7dm
4,32dm
0,73dm
TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5km 302m = ...........km b. 5km 75m = ...........km
c. 302m = ............km
5,302
5,075
0,302
1. Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = ........m b. 3m 5cm = .........m
6m 4dm = = 6,4m 3m 5cm = =3,05m
Vậy: 6m 4dm = 6,4m Vậy: 3m 5cm = 3,05m
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm:
6m 4dm = ........m
6m 4dm = = 6,4m
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
b. 3m 5cm = .........m
3m 5cm = = 3,05m
Vậy: 3m 5cm = 3,05m
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm =8,6m b. 2dm 2cm = 2,2dm
c. 3m 7cm = 3,07m d. 23m 13cm = 23,13m
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị đo là m: 3m 4dm = 3,4m
2m 5cm = 2,05m 21m 36cm = 21,36m
b. Có đơn vị đo là dm: 8dm 7cm = 8,7dm
4dm 32mm = 4,32dm 73mm = 0,73dm
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5km 302m = 5,302km
b. 5km 75m = 5,075km
c. 302m = 0,302km
mạnh khỏe, hạnh phúc!
Kính chúc quý thầy cô
Kính chào quý thầy cô
đến thăm lớp dự giờ!
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
TOÁN:
Bài cũ:
Bài 2-50 (VBT): Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân:
Bài 3-50(VBT): Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
74,692; 74,296; 74,926; 74,962
9,3
0,4
3,04
74,296; 74,692; 74,926; 74,962
TOÁN:
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2010
1km
=10hm
1hm
=10dam
1dam
=10m
1m
=10dm
1dm
=10cm
1cm
=10mm
1mm
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
1. Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = ........m
= 6,4m
=3,05m
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
Vậy: 3m 5cm = 3,05m
6m 4dm =
3m 5cm =
b. 3m 5cm = .........m
TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
1. Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = ........m b. 3m 5cm = .........m
6m 4dm = = 6,4m 3m 5cm = = 3,05m
Vậy: 6m 4dm = 6,4m Vậy: 3m 5cm = 3,05m
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm = ...........m b. 2dm 2cm = ...........dm
c. 3m 7cm = ...........m d. 23m 13cm = ...........m
8,6
2,2
3,07
23,13
2. Luyện tập:
TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
1. Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = ........m b. 3m 5cm = .........m
6m 4dm = = 6,4m 3m 5cm = =3,05m
Vậy: 6m 4dm = 6,4m Vậy: 3m 5cm = 3,05m
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị đo là m:
3m 4dm =............ 2m 5cm = ........... 21m 36cm = ............
b. Có đơn vị đo là dm:
8dm 7cm = ......... 4dm 32mm = ........... 73mm =..............
3,4m
2,05m
21,36m
8,7dm
4,32dm
0,73dm
TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5km 302m = ...........km b. 5km 75m = ...........km
c. 302m = ............km
5,302
5,075
0,302
1. Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = ........m b. 3m 5cm = .........m
6m 4dm = = 6,4m 3m 5cm = =3,05m
Vậy: 6m 4dm = 6,4m Vậy: 3m 5cm = 3,05m
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm:
6m 4dm = ........m
6m 4dm = = 6,4m
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
b. 3m 5cm = .........m
3m 5cm = = 3,05m
Vậy: 3m 5cm = 3,05m
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm =8,6m b. 2dm 2cm = 2,2dm
c. 3m 7cm = 3,07m d. 23m 13cm = 23,13m
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị đo là m: 3m 4dm = 3,4m
2m 5cm = 2,05m 21m 36cm = 21,36m
b. Có đơn vị đo là dm: 8dm 7cm = 8,7dm
4dm 32mm = 4,32dm 73mm = 0,73dm
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5km 302m = 5,302km
b. 5km 75m = 5,075km
c. 302m = 0,302km
mạnh khỏe, hạnh phúc!
Kính chúc quý thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)