Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Chia sẻ bởi Đỗ Đình Bình | Ngày 03/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

`
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự tiết toán lớp 5A
Người thực hiện: Đỗ Đình Bình
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán

1. Viết số thập phân sau:
- Ba đơn vị, tám phần mười:
- Không đơn vị, bốn trăm linh ba phần nghìn:
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
38,547 ; 39,538 ; 38,745 ; 39,358
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán

1. Viết số thập phân sau:
- Ba đơn vị, tám phần mười:
- Không đơn vị, bốn trăm linh ba phần nghìn:
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
38,547 ; 39,538 ; 38,745 ; 39,358
3,8
0,403
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
38,547 ; 38,745 ; 39,358 ; 38, 538
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm

Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau.
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

1km = m
1000
1m = cm
100
1m = mm
1000
1m = km = km
1cm = m = m
1mm = m = m
1
0
0
0
,
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = . . . m
Cách làm:
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = . . . m
Cách làm:
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm = . . . m
Cách làm:
Vậy : 3m 5cm = 3,05m
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = . . . m
Cách làm:
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm = . . . m
Cách làm:
Vậy : 3m 5cm = 3,05m
6
4
3
5
0
,
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . . . m
b) 2dm 2cm = . . . dm
c) 3m 7cm = . . . m
d) 23m 13cm = . . . m
8,6




8
6



,

Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . . . m
b) 2dm 2cm = . . . dm
8,6



2
2



2,2
,
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . . . m
b) 2dm 2cm = . . . dm
c) 3m 7cm = . . . m
8,6



3
7



2,2
3,07
0
,
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . . . m
b) 2dm 2cm = . . . dm
c) 3m 7cm = . . . m
d) 23m 13cm = . . . m
8,6
2,2
3,07
23,13




23
3


1
,
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:






Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m = . . . km
b) 5km 75m = . . . km
c) 302m = . . . km
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m = . . . km
b) 5km 75m = . . . km
c) 302m = . . . km
5,302
5,075
0,302
5
5
7
0
2
0
0
3
,
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Nhắc lại cách viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Hoàn thành bài tập 1 và 2 vào vở. Ôn lại cách viết các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân.
- Xem trước bài “ Luyện tập” trang 45..
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
đã đến dự giờ thăm lớp
Hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Đình Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)