Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Hồ Thị Diễm Phúc |
Ngày 03/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Phòng GD – ĐT Thành phố Buôn Ma Thuột
* Toán lớp 5
GIÁO VIÊN: PHAN THỊ NGỌC HIẾU
2,5
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU
Lớp 5D
Kính chào
quý thầy cô
Kính chúc quý thầy, cô giáo sức khoẻ!
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
* Kiểm tra bài cũ
Chuyển hỗn số sau thành số thập phân:
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
4,9 ; 6,14 ; 5,42 ; 5,24 ; 3,6
Từ bé đến lớn :
3,6 ; 4,9 ; 5,24 ; 5,42 ; 6,14
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TIẾT:40
Viết các số đo độ dài
dưới dạng số thập phân
Ôn luyện kiến thức
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
ÔN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
hm
dam
m
dm
km
cm
mm
- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng (bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
1km = m
1mm = m = m
1cm = m = m
1m = km = km
1m = cm
1m = mm
1000
100
1000
Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng
0, 001
0,01
0, 001
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
Hình thành kỹ năng
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Cách làm : 6m 4dm =
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
6m 4dm = ......m
= 6,4 m
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm = ........ m
Cách làm : 3m 5cm =
3m 5cm = 3, 05 m
= 3,05 m
V?y :
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 6dm = m
Bài 1 :
b. 2dm 2cm = dm
c. 3dm 7cm = m
d. 23m 13cm = m
8,6
2,2
0,37
23,13
LUYỆN TẬP
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
.
.
.
.
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Bài 2 :
LUYỆN TẬP
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
Có đơn vị đo là mét :
5m 3dm =
4m 5cm =
22m 35cm =
b. Có đơn vị đo là đề-xi-mét :
6dm 7cm =
5dm 25mm =
92mm =
5,3 m
4,05 m
22,35 m
6,7 dm
5,25 dm
0,92 dm
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3 :
LUYỆN TẬP
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
a. 5km 302m = ..... km
b. 5km 75m = ..... km
c. 302m = ..... km
* Những con số may mắn
30
10
20
20
40
30
Đội A
10
40
3
4
6
3
2
1
5
Đội B
2
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TIẾT:40
Viết các số đo độ dài
dưới dạng số thập phân
.
Kính chúc thầy cô giáo sức khỏe.
Chúc các em học giỏi.
Chọn đáp án đúng
5km 302m =…..km
b) 53,02
a) 5,302
c) 53,002
1
a) 5,302
Chọn đáp án đúng
5km 75m =…..km
b) 50,75
a) 5,705
c) 5,075
2
c) 5,075
Chọn đáp án đúng
302m = …..km
b) 0,302
a) 5,302
c) 3,002
3
b) 0,302
Số may mắn
Phòng GD – ĐT Thành phố Buôn Ma Thuột
* Toán lớp 5
GIÁO VIÊN: PHAN THỊ NGỌC HIẾU
2,5
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU
Lớp 5D
Kính chào
quý thầy cô
Kính chúc quý thầy, cô giáo sức khoẻ!
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
* Kiểm tra bài cũ
Chuyển hỗn số sau thành số thập phân:
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
4,9 ; 6,14 ; 5,42 ; 5,24 ; 3,6
Từ bé đến lớn :
3,6 ; 4,9 ; 5,24 ; 5,42 ; 6,14
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TIẾT:40
Viết các số đo độ dài
dưới dạng số thập phân
Ôn luyện kiến thức
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
ÔN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
hm
dam
m
dm
km
cm
mm
- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng (bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
1km = m
1mm = m = m
1cm = m = m
1m = km = km
1m = cm
1m = mm
1000
100
1000
Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng
0, 001
0,01
0, 001
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
Hình thành kỹ năng
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Cách làm : 6m 4dm =
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
6m 4dm = ......m
= 6,4 m
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm = ........ m
Cách làm : 3m 5cm =
3m 5cm = 3, 05 m
= 3,05 m
V?y :
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 6dm = m
Bài 1 :
b. 2dm 2cm = dm
c. 3dm 7cm = m
d. 23m 13cm = m
8,6
2,2
0,37
23,13
LUYỆN TẬP
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
.
.
.
.
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Bài 2 :
LUYỆN TẬP
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
Có đơn vị đo là mét :
5m 3dm =
4m 5cm =
22m 35cm =
b. Có đơn vị đo là đề-xi-mét :
6dm 7cm =
5dm 25mm =
92mm =
5,3 m
4,05 m
22,35 m
6,7 dm
5,25 dm
0,92 dm
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3 :
LUYỆN TẬP
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TOÁN
Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
a. 5km 302m = ..... km
b. 5km 75m = ..... km
c. 302m = ..... km
* Những con số may mắn
30
10
20
20
40
30
Đội A
10
40
3
4
6
3
2
1
5
Đội B
2
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
TIẾT:40
Viết các số đo độ dài
dưới dạng số thập phân
.
Kính chúc thầy cô giáo sức khỏe.
Chúc các em học giỏi.
Chọn đáp án đúng
5km 302m =…..km
b) 53,02
a) 5,302
c) 53,002
1
a) 5,302
Chọn đáp án đúng
5km 75m =…..km
b) 50,75
a) 5,705
c) 5,075
2
c) 5,075
Chọn đáp án đúng
302m = …..km
b) 0,302
a) 5,302
c) 3,002
3
b) 0,302
Số may mắn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Diễm Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)