Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Lê Thị Phương |
Ngày 03/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
trường tiểu học s? 1Hùng M?
NAm h?c 2012-2013
Th? sáu ngy 18 tháng 10 nam 2012
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng
số thập phân
Th? sáu ngy 18 tháng 10 nam 2012
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
1km
=10hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
1hm
=10dam
=
=10m
=
=10dm
=
=10cm
=
=10mm
=
ÔN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
hm
dam
m
dm
Km
cm
mm
Th? sáu ngy 18 tháng 10 nam 2012
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Cách làm: 6m 4dm =
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
6 m 4 dm = .........m
6,4 m
Th? su ngy 18 thng 10 nam 2012
Ton
Vit cc s o di díi dng s thp phn
=
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
3m 5cm =........ m
Cách làm: 3m 5cm =
Vậy: 3m 5cm = 3, 05 m
Th? su ngy 18 thng 10 nam 2012
Ton
Vit cc s o di díi dng s thp phn
=
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
LUY?N T?P
a.8m 6dm = ....m b.2dm 2cm = ....dm
c.3dm 7cm =.....m d.23m13cm = ....m
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
LUY?N T?P
a.8m 6dm = 8,6m b.2dm 2cm =2,2dm
c.3dm 7cm = 0,37m d.23m13cm =23,13m
.
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) Có đơn vị là mét
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
b) Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
:
a) C n v l mt
3m 4dm = 3,4m
2m 5cm =2,05m
21m 36cm = 21,36m
b) C n v l Ị-xi-mt: :
8dm 7cm = 8,7dm
4dm 32mm = 4,32dm
73mm = 0,37dm
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a.5km 302m =.....km
b.5km 75m =.....km
c. 302m =.....km
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a.5km 302m = 5,320km
b.5km 75m = 5,075km
c. 302m = 0,302km
Trắc nghiệm
Hãy chọn phương án em cho là đúng
8m 4cm =............. m
a)
8,4m
b)
8,04m
c)
8,004m
b)
d)
0,84m
NAm h?c 2012-2013
Th? sáu ngy 18 tháng 10 nam 2012
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng
số thập phân
Th? sáu ngy 18 tháng 10 nam 2012
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
1km
=10hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
1hm
=10dam
=
=10m
=
=10dm
=
=10cm
=
=10mm
=
ÔN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
hm
dam
m
dm
Km
cm
mm
Th? sáu ngy 18 tháng 10 nam 2012
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Cách làm: 6m 4dm =
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
6 m 4 dm = .........m
6,4 m
Th? su ngy 18 thng 10 nam 2012
Ton
Vit cc s o di díi dng s thp phn
=
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
3m 5cm =........ m
Cách làm: 3m 5cm =
Vậy: 3m 5cm = 3, 05 m
Th? su ngy 18 thng 10 nam 2012
Ton
Vit cc s o di díi dng s thp phn
=
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
LUY?N T?P
a.8m 6dm = ....m b.2dm 2cm = ....dm
c.3dm 7cm =.....m d.23m13cm = ....m
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
LUY?N T?P
a.8m 6dm = 8,6m b.2dm 2cm =2,2dm
c.3dm 7cm = 0,37m d.23m13cm =23,13m
.
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) Có đơn vị là mét
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
b) Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
:
a) C n v l mt
3m 4dm = 3,4m
2m 5cm =2,05m
21m 36cm = 21,36m
b) C n v l Ị-xi-mt: :
8dm 7cm = 8,7dm
4dm 32mm = 4,32dm
73mm = 0,37dm
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a.5km 302m =.....km
b.5km 75m =.....km
c. 302m =.....km
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a.5km 302m = 5,320km
b.5km 75m = 5,075km
c. 302m = 0,302km
Trắc nghiệm
Hãy chọn phương án em cho là đúng
8m 4cm =............. m
a)
8,4m
b)
8,04m
c)
8,004m
b)
d)
0,84m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)