Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dung | Ngày 03/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Giáo viên :Nguyễn Thị Dung
*Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học.
m
+ 1Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền kề.
+ 1Đơn vị bé bằng đơn vị lớn liền kề.
10
1
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Lớn hơn mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
dm
cm
mm
Toán
* Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
Toán
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8m 6dm = . m
Cách làm: 8m 6dm =
6
10
8
Vậy: 8m 6dm = 8,6m
= 8,6m
m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Tiết 40:
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Toán
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
*Cách làm : 8m 6cm = . m
6
100
8
= 8,06m
8m 6cm = . m
8m 6cm = 8,06m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Tiết 40:
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
*Cách làm: 16cm = . m
16
100
= 0,16m
16cm = . m
16cm = 0,16m
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Tiết 40:
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 6dm = . m b. 2dm 2cm = . dm
c. 3m 7cm = . m c. 23m 13cm = . m
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Bài giải
a. 8m 6dm = m =
8,6m
Tiết 40:
Bảng con
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Bài giải
a. 8m 6dm =
= 8,6m
Tiết 40:
Bài1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b. 2dm 2cm =
= 2,2 dm
c.3m 7cm =
= 3,07m
d. 23m 13cm =
= 23,13m
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm ; 2m 5cm ; 21m 36cm
b. Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm ; 4dm 32mm ; 73mm
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Tiết 40:
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
3,4m
2,05m
21,36m
8,7dm
0,73dm
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Bài 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm =
2m 5cm =
21m 36cm =
b. Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm =
4dm 32mm =
73mm =
4,32dm
Bài giải
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
a. 5km302m = . km
b. 5m 75m = . km
c. 302m = . km
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5,302
0,302
5,075
Bài giải
Toán
7,030m = .m..cm
30
7
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
*Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
1,05m = .m..cm
0,3m = .m..dm
5
1
0
3
Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
8m 6dm = . m
6
10
8
= 8,6 m
6
10
8m
Phần nguyên
Phần phân số
8m
Phần nguyên
Phần thập phân
6
m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)