Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoa |
Ngày 03/05/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TrƯờng Tiểu học cẩm đàn
Sở GD-ĐT bắc giang
Phòng giáo dục huyện sơn động
2012
2013
Hội giảng chào mừng 20 -10 -2012
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ, thăm lớp!
Giáo viên: Phạm Thị Hoa
*Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học.
m
+ 1Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền kề.
+ 1Đơn vị bé bằng đơn vị lớn liền kề.
10
1
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Lớn hơn mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
dm
cm
mm
Toán
* Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
Toán
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8m 6dm = . m
Cách làm: 8m 6dm =
6
10
8
Vậy: 8m 6dm = 8,6m
= 8,6m
m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu,ngày 19 tháng 10 năm 2012
Tiết 40:
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
*Cách làm : 8m 6cm = . m
6
100
8
= 8,06m
8m 6cm = . m
8m 6cm = 8,06m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Tiết 40:
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
*Cách làm: 16cm = . m
16
100
= 0,16m
16cm = . m
16cm = 0,16m
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Tiết 40:
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 6dm = . m b. 2dm 2cm = . dm
c. 3m 7cm = . m c. 23m 13cm = . m
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài giải
a. 8m 6dm = m =
8,6m
Tiết 40:
Bảng con
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Bài giải
a. 8m 6dm =
= 8,6m
Tiết 40:
Bài1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b. 2dm 2cm =
= 2,2 dm
c.3m 7cm =
= 3,07m
d. 23m 13cm =
= 23,13m
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm ; 2m 5cm ; 21m 36cm
b. Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm ; 4dm 32mm ; 73mm
Thứ sáu,ngày 19 tháng 10 năm 2012
Tiết 40:
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
3,4m
2,05m
21,36m
8,7dm
0,73dm
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm =
2m 5cm =
21m 36cm =
b. Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm =
4dm 32mm =
73mm =
4,32dm
Bài giải
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
a. 5km302m = . km
b. 5m 75m = . km
c. 302m = . km
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5,302
0,302
5,075
Bài giải
Toán
7,030m = .m..cm
30
7
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
*Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
1,05m = .m..cm
0,3m = .m..dm
5
1
0
3
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
8m 6dm = . m
6
10
8
= 8,6 m
6
10
8m
Phần nguyên
Phần phân số
8m
Phần nguyên
Phần thập phân
6
m
cô giáo và
tập thể
lớp 5a1
Trường Tiểu học Cẩm Đàn
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ thăm lớp,
chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc.
Phạm Thị Hoa
Sở GD-ĐT bắc giang
Phòng giáo dục huyện sơn động
2012
2013
Hội giảng chào mừng 20 -10 -2012
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ, thăm lớp!
Giáo viên: Phạm Thị Hoa
*Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học.
m
+ 1Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền kề.
+ 1Đơn vị bé bằng đơn vị lớn liền kề.
10
1
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Lớn hơn mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
dm
cm
mm
Toán
* Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
Toán
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8m 6dm = . m
Cách làm: 8m 6dm =
6
10
8
Vậy: 8m 6dm = 8,6m
= 8,6m
m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu,ngày 19 tháng 10 năm 2012
Tiết 40:
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
*Cách làm : 8m 6cm = . m
6
100
8
= 8,06m
8m 6cm = . m
8m 6cm = 8,06m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Tiết 40:
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
*Cách làm: 16cm = . m
16
100
= 0,16m
16cm = . m
16cm = 0,16m
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Tiết 40:
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 6dm = . m b. 2dm 2cm = . dm
c. 3m 7cm = . m c. 23m 13cm = . m
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài giải
a. 8m 6dm = m =
8,6m
Tiết 40:
Bảng con
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Bài giải
a. 8m 6dm =
= 8,6m
Tiết 40:
Bài1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b. 2dm 2cm =
= 2,2 dm
c.3m 7cm =
= 3,07m
d. 23m 13cm =
= 23,13m
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm ; 2m 5cm ; 21m 36cm
b. Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm ; 4dm 32mm ; 73mm
Thứ sáu,ngày 19 tháng 10 năm 2012
Tiết 40:
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
3,4m
2,05m
21,36m
8,7dm
0,73dm
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm =
2m 5cm =
21m 36cm =
b. Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm =
4dm 32mm =
73mm =
4,32dm
Bài giải
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
a. 5km302m = . km
b. 5m 75m = . km
c. 302m = . km
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5,302
0,302
5,075
Bài giải
Toán
7,030m = .m..cm
30
7
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
*Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
1,05m = .m..cm
0,3m = .m..dm
5
1
0
3
Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
8m 6dm = . m
6
10
8
= 8,6 m
6
10
8m
Phần nguyên
Phần phân số
8m
Phần nguyên
Phần thập phân
6
m
cô giáo và
tập thể
lớp 5a1
Trường Tiểu học Cẩm Đàn
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ thăm lớp,
chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc.
Phạm Thị Hoa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)