Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Bùi Thị Ninh |
Ngày 03/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TrƯờng Tiểu học vân lĩnh
Sở GD-ĐT phú thọ
Phòng giáo dục huyện thanh ba
2012
2013
Hội giảng chào mừng 20 -11 -2012
Giáo viên: Bùi Thị Ninh
*Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học.
m
+ 1 Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền kề.
+ 1 Đơn vị bé bằng đơn vị lớn liền kề.
10
1
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Lớn hơn mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
dm
cm
mm
Toán:
* Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
Toán:
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = . m
Cách làm: 6m 4dm =
4
10
6
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
= 6,4m
m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán:
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
*Cách làm : 8m 6cm = . m
6
100
8
= 8,06m
8m 6cm = . m
Vậy: 8m 6cm = 8,06m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
*Cách làm: 16cm = . m
16
100
= 0,16m
16cm = . m
Vậy: 16cm = 0,16m
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . m b) 2dm 2cm = . dm
c) 3m 7cm = . m c) 23m 13cm = . m
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài giải
a) 8m 6dm = m = m
8,6
Bảng con
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài giải
a) 8m 6dm =
= 8,6m
Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b) 2dm 2cm =
= 2,2 dm
c) 3m 7cm =
= 3,07m
d) 23m 13cm =
= 23,13m
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài tâp 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm ; 2m 5cm ; 21m 36cm
b) Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm ; 4dm 32mm ; 73mm
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
3,4m
2,05m
21,36m
8,7dm
0,73dm
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài tập 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm =
2m 5cm =
21m 36cm =
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm =
4dm 32mm =
73mm =
4,32dm
Bài giải
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
a) 5km302m = . km
b) 5m 75m = . km
c) 302m = . km
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài tâp 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5,302
0,302
5,075
Bài giải
Toán:
7,030m = .m..cm
3
7
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
* Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
1,05m = .m..cm
0,3m = .m..dm
5
1
0
3
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
8m 6dm = . m
6
10
8
= 8,6 m
6
10
8m
Phần nguyên
Phần phân số
8m
Phần nguyên
Phần thập phân
6
m
Cô giáo và
tập thể
lớp 5B
Trường Tiểu học Vân Lĩnh
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ thăm lớp,
chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc !
Bùi Thị Ninh
Sở GD-ĐT phú thọ
Phòng giáo dục huyện thanh ba
2012
2013
Hội giảng chào mừng 20 -11 -2012
Giáo viên: Bùi Thị Ninh
*Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học.
m
+ 1 Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền kề.
+ 1 Đơn vị bé bằng đơn vị lớn liền kề.
10
1
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Lớn hơn mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
dm
cm
mm
Toán:
* Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
Toán:
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = . m
Cách làm: 6m 4dm =
4
10
6
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
= 6,4m
m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán:
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
*Cách làm : 8m 6cm = . m
6
100
8
= 8,06m
8m 6cm = . m
Vậy: 8m 6cm = 8,06m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
*Cách làm: 16cm = . m
16
100
= 0,16m
16cm = . m
Vậy: 16cm = 0,16m
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . m b) 2dm 2cm = . dm
c) 3m 7cm = . m c) 23m 13cm = . m
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài giải
a) 8m 6dm = m = m
8,6
Bảng con
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài giải
a) 8m 6dm =
= 8,6m
Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b) 2dm 2cm =
= 2,2 dm
c) 3m 7cm =
= 3,07m
d) 23m 13cm =
= 23,13m
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài tâp 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm ; 2m 5cm ; 21m 36cm
b) Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm ; 4dm 32mm ; 73mm
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
3,4m
2,05m
21,36m
8,7dm
0,73dm
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài tập 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm =
2m 5cm =
21m 36cm =
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm =
4dm 32mm =
73mm =
4,32dm
Bài giải
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
a) 5km302m = . km
b) 5m 75m = . km
c) 302m = . km
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Bài tâp 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5,302
0,302
5,075
Bài giải
Toán:
7,030m = .m..cm
3
7
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
* Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
1,05m = .m..cm
0,3m = .m..dm
5
1
0
3
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
8m 6dm = . m
6
10
8
= 8,6 m
6
10
8m
Phần nguyên
Phần phân số
8m
Phần nguyên
Phần thập phân
6
m
Cô giáo và
tập thể
lớp 5B
Trường Tiểu học Vân Lĩnh
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ thăm lớp,
chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc !
Bùi Thị Ninh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Ninh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)