Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Vũ Hữu Phúc |
Ngày 03/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
coTri06
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
MÔN TOÁN
coTri06
Viết các số sau theo thứ tự:
a.Từ bé đến lớn:
5,9 ; 6,75 ; 5,23 ; 5,32 ; 4,5.
b.Từ lớn đến bé:
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
Thứ Sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
Toán :
Kiểm tra bài cũ
coTri06
Các số viết sau theo thứ tự đúng là:
a.Từ bé đến lớn:
b.Từ lớn đến bé:
4,5 ;
5,23 ;
5,32 ;
5,9 .
42,538 ;
42,358 ;
41,538 .
41,835 ;
Kiểm tra bài cũ
Thứ Sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
Toán :
coTri06
Thứ Sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
Toán :
Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm = .........m
Cách làm: 6m 4dm =
Vậy : 6m 4 dm = 6,4 m
= 6,4 m
coTri06
Ví dụ 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 m 5 cm = .........m
Cách làm: 3 m 5 cm =
Vậy : 3 m 5 cm = 3,05 m
= 3,05 m
coTri06
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
LUYỆN TẬP
a. 8m 6dm = ....m b. 2dm 2cm = ....dm
c. 3dm 7cm =.....m d. 23m13cm = ....m
coTri06
8m6dm = 8,6 m b. 2dm 2cm = 2,2 dm
c. 3dm7cm = 0,37 m d. 23m13cm = 23,13 m
.
LUY?N T?P
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
coTri06
Bài 2: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị là mét:
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm
b.Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm
LUYỆN TẬP
coTri06
a.Có đơn vị là mét:
3m 4dm = 3,4m
2m 5cm =2,05m
21m 36cm=21,36m
b.Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm =8,7dm
4dm 32mm=4,32dm
73mm =0,37m
Bài 2: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
coTri06
8m6dm = 8,6 m b. 2dm 2cm = 2,2 dm
c. 3dm7cm = 0,37 m d. 23m13cm = 23,13 m
.
LUY?N T?P
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
MÔN TOÁN
coTri06
Viết các số sau theo thứ tự:
a.Từ bé đến lớn:
5,9 ; 6,75 ; 5,23 ; 5,32 ; 4,5.
b.Từ lớn đến bé:
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
Thứ Sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
Toán :
Kiểm tra bài cũ
coTri06
Các số viết sau theo thứ tự đúng là:
a.Từ bé đến lớn:
b.Từ lớn đến bé:
4,5 ;
5,23 ;
5,32 ;
5,9 .
42,538 ;
42,358 ;
41,538 .
41,835 ;
Kiểm tra bài cũ
Thứ Sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
Toán :
coTri06
Thứ Sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
Toán :
Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm = .........m
Cách làm: 6m 4dm =
Vậy : 6m 4 dm = 6,4 m
= 6,4 m
coTri06
Ví dụ 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 m 5 cm = .........m
Cách làm: 3 m 5 cm =
Vậy : 3 m 5 cm = 3,05 m
= 3,05 m
coTri06
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
LUYỆN TẬP
a. 8m 6dm = ....m b. 2dm 2cm = ....dm
c. 3dm 7cm =.....m d. 23m13cm = ....m
coTri06
8m6dm = 8,6 m b. 2dm 2cm = 2,2 dm
c. 3dm7cm = 0,37 m d. 23m13cm = 23,13 m
.
LUY?N T?P
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
coTri06
Bài 2: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị là mét:
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm
b.Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm
LUYỆN TẬP
coTri06
a.Có đơn vị là mét:
3m 4dm = 3,4m
2m 5cm =2,05m
21m 36cm=21,36m
b.Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm =8,7dm
4dm 32mm=4,32dm
73mm =0,37m
Bài 2: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
coTri06
8m6dm = 8,6 m b. 2dm 2cm = 2,2 dm
c. 3dm7cm = 0,37 m d. 23m13cm = 23,13 m
.
LUY?N T?P
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hữu Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)