Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Trần Thị Hằng |
Ngày 03/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán
Lớp 5D
Viết các số sau theo thứ tự:
a.Từ bé đến lớn:
5,9 ; 6,75 ; 5,23 ; 5,32 ; 4,5.
b.Từ lớn đến bé:
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
Viết các số sau theo thứ tự l :
a.Từ bé đến lớn:
4,5 ; 5,23 ; 5,32 ; 5,9 ; 6,75
b.Từ lớn đến bé:
42,538 ; 42,358 ; 41,835 ; 41,538
Toán
Tiết 40:
Tiết 40:
1km
=10hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
1hm
=10dam
=10m
=10dm
=10cm
=10mm
ÔN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
hm
dam
m
dm
Km
cm
mm
Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười(bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.
=
=
=
=
=
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
1km = m
1mm = m = m
1cm = m = m
1m = km = km
1m = cm
1m = mm
1000
100
1000
Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng
0, 001
0, 01
0, 001
Cách làm: 6m 4dm =
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm = .........m
6,4 m
=
6m 4 dm = . m
4
10
6
= 6,4 m
4
10
6m
Phần nguyên
Phần phân số
6 m
Phần nguyên
Phần thập phân
4
m
So d? vớ d? 1 :
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm......m
Cách làm: 6m 4dm =
= 6,4 m
Vậy : 6m 4dm = 6,4 m
Ví dụ 2 :Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm =........ m
Cách làm: 3m 5cm =
Vậy : 3m 5cm = 3, 05 m
=
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
LUY?N T?P
a.8m 6dm = ....m b.2dm 2cm = ....dm
c.3dm 7cm =.....m d.23m13cm = ....m
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
LUY?N T?P
a.8m 6dm = 8,6 m b.2dm 2cm = 2,2 dm
c. 3m 7cm = 3,07 m d.23m13cm = 23,13 m
Bài 2:Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a.Có đơn vị là mét:
3m 4dm; 2m 5cm
b.Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm; 4dm 32mm
Bài 2:Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a.Có đơn vị là mét:
3m 4dm = 3,4 m
2m 5cm = 2,05 m
b.Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm = 8,7 dm
4dm 32mm= 4,32 dm
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.5km 302m =.....km
b.5km 75m =.....km
c. 302m =.....km
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
#14. Slide 14
a.5km 302m =5,302 km
b.5km 75m =5,075 km
c. 302m =0,302 km
Trắc nghiệm
Hãy chọn phương án em cho là đúng:
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của
8m 4cm =............. m là.
a)
8,4m
b)
8,04m
c)
8,004m
b)
d)
0,84m
Lớp 5D
Viết các số sau theo thứ tự:
a.Từ bé đến lớn:
5,9 ; 6,75 ; 5,23 ; 5,32 ; 4,5.
b.Từ lớn đến bé:
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
Viết các số sau theo thứ tự l :
a.Từ bé đến lớn:
4,5 ; 5,23 ; 5,32 ; 5,9 ; 6,75
b.Từ lớn đến bé:
42,538 ; 42,358 ; 41,835 ; 41,538
Toán
Tiết 40:
Tiết 40:
1km
=10hm
1dam
1m
1dm
1cm
1mm
1hm
=10dam
=10m
=10dm
=10cm
=10mm
ÔN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
hm
dam
m
dm
Km
cm
mm
Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười(bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.
=
=
=
=
=
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
1km = m
1mm = m = m
1cm = m = m
1m = km = km
1m = cm
1m = mm
1000
100
1000
Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng
0, 001
0, 01
0, 001
Cách làm: 6m 4dm =
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm = .........m
6,4 m
=
6m 4 dm = . m
4
10
6
= 6,4 m
4
10
6m
Phần nguyên
Phần phân số
6 m
Phần nguyên
Phần thập phân
4
m
So d? vớ d? 1 :
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm......m
Cách làm: 6m 4dm =
= 6,4 m
Vậy : 6m 4dm = 6,4 m
Ví dụ 2 :Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm =........ m
Cách làm: 3m 5cm =
Vậy : 3m 5cm = 3, 05 m
=
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
LUY?N T?P
a.8m 6dm = ....m b.2dm 2cm = ....dm
c.3dm 7cm =.....m d.23m13cm = ....m
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
LUY?N T?P
a.8m 6dm = 8,6 m b.2dm 2cm = 2,2 dm
c. 3m 7cm = 3,07 m d.23m13cm = 23,13 m
Bài 2:Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a.Có đơn vị là mét:
3m 4dm; 2m 5cm
b.Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm; 4dm 32mm
Bài 2:Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a.Có đơn vị là mét:
3m 4dm = 3,4 m
2m 5cm = 2,05 m
b.Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm = 8,7 dm
4dm 32mm= 4,32 dm
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.5km 302m =.....km
b.5km 75m =.....km
c. 302m =.....km
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
#14. Slide 14
a.5km 302m =5,302 km
b.5km 75m =5,075 km
c. 302m =0,302 km
Trắc nghiệm
Hãy chọn phương án em cho là đúng:
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của
8m 4cm =............. m là.
a)
8,4m
b)
8,04m
c)
8,004m
b)
d)
0,84m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)