Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Trần Thị Bảo Tâm |
Ngày 03/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
?
?
Phân môn: TON
GV thực hiện
Tr?n Th? B?o Tõm
Lớp 5A1 nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
Kiểm tra bài cũ
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
42,538; 41,835; 42,358; 41,538
Xếp là:
Cách 1: 41,538; 41,835; 42,358; 42,538
Cách 2: 41,538 < 41,835 <42,358 <42,538
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán:
6 m 4 dm = .. m
3 m 5 cm = .. m
5 cm = ..m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán:
5 cm = ..m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán:
B
S
0
V
N
a/ 8m 6dm =..m
b/ 2dm 2cm = . dm
c/ 3m 7cm =. m
d/ 23 m 13cm = . m
Dãy 1
Dãy 2
Lên bảng
Dãy 3
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán:
S
0
V
N
a/Có đơn vị đo là mét
3 m 4 dm =
2 m 5 cm =
21m 36 cm =
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
b/Có đơn vị là đê-xi-mét
8 dm 7cm; 4 dm 72 mm; 73mm
Nháp bài
Lên bảng
Toán:
S
0
V
N
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán:
B
S
0
N
a/ 5 km 302 m =
b/ 5 km 75 m =
c/ 302 m =
. km
. km
. km
Viết các số đo độ dài đươi dạng số thập phân
Toán:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1
a/ 8 m 6 dm = .m b/ 2 dm 2 cm = .dm
c/ 3 m 7 cm = . m d/ 23 m 13 cm =. m
Viết các số đo dưới dạng số thập phân
2
a/ Có đơn vị là mét: 3m 4 dm; 2m 5cm ; 21m 36 cm
b/ Có đơn vị là đê - xi -mét : 8dm 7cm; 4 dm 32mm; 73mm
3
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a/ 5 km 302m =..km
b/ 5 km 75 m =. km
c/ 302 m =..km
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
thích hợp
dưới dạng
thích hợp
xin chân thành cảm ơn các quý thầy cô
và các em
đã tham dự tiết học này
xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại
?
Phân môn: TON
GV thực hiện
Tr?n Th? B?o Tõm
Lớp 5A1 nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
Kiểm tra bài cũ
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
42,538; 41,835; 42,358; 41,538
Xếp là:
Cách 1: 41,538; 41,835; 42,358; 42,538
Cách 2: 41,538 < 41,835 <42,358 <42,538
Toán:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán:
6 m 4 dm = .. m
3 m 5 cm = .. m
5 cm = ..m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán:
5 cm = ..m
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán:
B
S
0
V
N
a/ 8m 6dm =..m
b/ 2dm 2cm = . dm
c/ 3m 7cm =. m
d/ 23 m 13cm = . m
Dãy 1
Dãy 2
Lên bảng
Dãy 3
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán:
S
0
V
N
a/Có đơn vị đo là mét
3 m 4 dm =
2 m 5 cm =
21m 36 cm =
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
b/Có đơn vị là đê-xi-mét
8 dm 7cm; 4 dm 72 mm; 73mm
Nháp bài
Lên bảng
Toán:
S
0
V
N
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán:
B
S
0
N
a/ 5 km 302 m =
b/ 5 km 75 m =
c/ 302 m =
. km
. km
. km
Viết các số đo độ dài đươi dạng số thập phân
Toán:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1
a/ 8 m 6 dm = .m b/ 2 dm 2 cm = .dm
c/ 3 m 7 cm = . m d/ 23 m 13 cm =. m
Viết các số đo dưới dạng số thập phân
2
a/ Có đơn vị là mét: 3m 4 dm; 2m 5cm ; 21m 36 cm
b/ Có đơn vị là đê - xi -mét : 8dm 7cm; 4 dm 32mm; 73mm
3
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a/ 5 km 302m =..km
b/ 5 km 75 m =. km
c/ 302 m =..km
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
thích hợp
dưới dạng
thích hợp
xin chân thành cảm ơn các quý thầy cô
và các em
đã tham dự tiết học này
xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Bảo Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)