Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Viên |
Ngày 03/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quí thầy cô đến dự giờ
Môn: Toán
GV: Nguyễn Viết Viên
dm
cm
mm
km
hm
dam
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?
Câu 2: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
1 đơn vị lớn gấp … lần đơn vị liền kề.
m
1 đơn vị bé bằng … đơn vị liền kề.
10
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
1dm = … cm;
1cm = … dm
1dm = … m
1km = … m;
1m = … km
1m = … dm;
1cm = … mm;
1mm = … cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
= m
= dm
= cm
= km
KIỂM TRA BÀI CŨ
6m 4dm = … m
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = … m
Cách làm:
=
m
Vậy: 6m 4dm = … m
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
3m 5cm = … m
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm = … m
Cách làm:
=
m
Vậy: 3m 5cm = … m
123m = … km
c) Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
123m = … km
Cách làm:
=
km
Vậy: 123m = … km
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
d) 23m 13cm = … m.
c) 3m 7cm = … m;
a) 8m 6dm = … m;
b) 2dm 2cm = … dm;
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = … m
2m 5cm = … m
21m 36cm = … m
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:
8dm 7cm = … dm
4dm 32mm = … dm
73mm = … dm
8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm.
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b) 5km 75m = … km
a) 5km 302m = … km
c) 302m = … km
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
4m 32cm = m = m
4,32
Phần nguyên
Phần phân số thập phân
Phần nguyên
Phần thập phân
4
4
32
Tiết học kết thúc, cảm ơn quý thầy cô giáo và các em học sinh.
Môn: Toán
GV: Nguyễn Viết Viên
dm
cm
mm
km
hm
dam
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?
Câu 2: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
1 đơn vị lớn gấp … lần đơn vị liền kề.
m
1 đơn vị bé bằng … đơn vị liền kề.
10
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
1dm = … cm;
1cm = … dm
1dm = … m
1km = … m;
1m = … km
1m = … dm;
1cm = … mm;
1mm = … cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
= m
= dm
= cm
= km
KIỂM TRA BÀI CŨ
6m 4dm = … m
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = … m
Cách làm:
=
m
Vậy: 6m 4dm = … m
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
3m 5cm = … m
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm = … m
Cách làm:
=
m
Vậy: 3m 5cm = … m
123m = … km
c) Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
123m = … km
Cách làm:
=
km
Vậy: 123m = … km
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
d) 23m 13cm = … m.
c) 3m 7cm = … m;
a) 8m 6dm = … m;
b) 2dm 2cm = … dm;
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = … m
2m 5cm = … m
21m 36cm = … m
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:
8dm 7cm = … dm
4dm 32mm = … dm
73mm = … dm
8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm.
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b) 5km 75m = … km
a) 5km 302m = … km
c) 302m = … km
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Toán
4m 32cm = m = m
4,32
Phần nguyên
Phần phân số thập phân
Phần nguyên
Phần thập phân
4
4
32
Tiết học kết thúc, cảm ơn quý thầy cô giáo và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Viết Viên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)