Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 03/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 65 m = …… mm
2,1 m= …… dm
32 m 52 mm = ………mm
b)1 km = m
1000
1m = km = km
0,001
1m = cm
100
1cm = m = m
0,01
…………
………….
………….
………
………….
………
65000
21
3252
Ví dụ 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
6m 4dm = m
Cách làm:
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
6m 4dm
=
6
m
=
6,4m
.......
6m 4dm = 6, 4 m
b) Ví dụ 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
3m 5cm = .......m
Cách làm:
3m 5 cm =
3
m
= 3,05 m
Vậy: 3 m 5 cm = 3,05 m
3 m 5 cm = 3,05 m
* Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, em làm như thế nào ?
* Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân,ta làm như sau:
+ Ta chuyển đổi thành hỗn số với đơn vị đo cần chuyển
+ Sau đó,viết dưới dạng số thập phân.
Bài 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 8m 6dm = ………. m
b) 2dm 2 cm =………..dm
c) 3 m 7 cm = ……….. m
d) 23m 13cm = ..... m
a) 8m 6dm = 8,6 m
b) 2dm 2 cm = 2,2 dm
c) 3 m 7 cm = 3,07 m
d) 23m 13cm = 23,13 m
Bài 2a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét.
3m 4dm = ......... m
2m 5cm = ......... m
21m 36cm = ......... m
3,4
2,05
21,36
Bài 2 b: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là đề-xi-mét.
8dm 7cm = ......... dm
4dm 32mm = ......... dm
73mm = ......... dm
8,7
4,32
0,73
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 302m = ............. km
5km 75m = ........... km
302m = ............ km
0,302
5,302
5,075
42 m 5cm = 42,5 m
S
107 m = 0,107 km
Đ
2 dm 64 mm = 26,4 cm
Đ
4hm 5m = 4,5 dam
S
AI NHANH HƠN
Hãy vào
http://thiviolympic.com
Để có những bài giảng Toán tiểu học hay nhất
Chúc các em vui vẻ!
Bài giảng này có tại
http://thiviolympic.com
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 65 m = …… mm
2,1 m= …… dm
32 m 52 mm = ………mm
b)1 km = m
1000
1m = km = km
0,001
1m = cm
100
1cm = m = m
0,01
…………
………….
………….
………
………….
………
65000
21
3252
Ví dụ 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
6m 4dm = m
Cách làm:
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
6m 4dm
=
6
m
=
6,4m
.......
6m 4dm = 6, 4 m
b) Ví dụ 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
3m 5cm = .......m
Cách làm:
3m 5 cm =
3
m
= 3,05 m
Vậy: 3 m 5 cm = 3,05 m
3 m 5 cm = 3,05 m
* Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, em làm như thế nào ?
* Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân,ta làm như sau:
+ Ta chuyển đổi thành hỗn số với đơn vị đo cần chuyển
+ Sau đó,viết dưới dạng số thập phân.
Bài 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 8m 6dm = ………. m
b) 2dm 2 cm =………..dm
c) 3 m 7 cm = ……….. m
d) 23m 13cm = ..... m
a) 8m 6dm = 8,6 m
b) 2dm 2 cm = 2,2 dm
c) 3 m 7 cm = 3,07 m
d) 23m 13cm = 23,13 m
Bài 2a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét.
3m 4dm = ......... m
2m 5cm = ......... m
21m 36cm = ......... m
3,4
2,05
21,36
Bài 2 b: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là đề-xi-mét.
8dm 7cm = ......... dm
4dm 32mm = ......... dm
73mm = ......... dm
8,7
4,32
0,73
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 302m = ............. km
5km 75m = ........... km
302m = ............ km
0,302
5,302
5,075
42 m 5cm = 42,5 m
S
107 m = 0,107 km
Đ
2 dm 64 mm = 26,4 cm
Đ
4hm 5m = 4,5 dam
S
AI NHANH HƠN
Hãy vào
http://thiviolympic.com
Để có những bài giảng Toán tiểu học hay nhất
Chúc các em vui vẻ!
Bài giảng này có tại
http://thiviolympic.com
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)