Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Đỗ Bá Khoa |
Ngày 03/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
về dự tiết toán lớp 5d
Người thực hiện: Đỗ Bá Khoa
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
Kiểm tra bài cũ
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau.
1km = m
1000
1m = cm
100
1m = mm
1000
1m = km = km
1cm = m = m
1mm = m = m
1
0
0
0
,
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Vậy : 6m 4dm = 6,4 m
6m 4dm =……m
Cách làm: 6m 4dm
= 6,4 m
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Vậy : 3m 5cm = 3,05 m
3m 5cm =……m
Cách làm: 3m 5cm
= 3,05 m
6
4
3
5
0
,
LUYỆN TẬP
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . . . m
b) 2dm 2cm = . . . dm
c) 3m 7cm = . . . m
d) 23m 13cm = . . . m
8,6
2,2
3,07
23,13
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:
3m 4dm
= 3,4 m
2m 5cm
= 2,05 m
21m 36cm
= 21,36 m
8dm 7cm
= 8,07 dm
4dm 32mm
= 4,32 dm
73mm
= 0,73 dm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m = . . . km
b) 5km 75m = . . km
c) 302m = . . . km
5,075
0,302
5,302
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
đã đến dự giờ thăm lớp
Người thực hiện: Đỗ Bá Khoa
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
Kiểm tra bài cũ
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau.
1km = m
1000
1m = cm
100
1m = mm
1000
1m = km = km
1cm = m = m
1mm = m = m
1
0
0
0
,
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Vậy : 6m 4dm = 6,4 m
6m 4dm =……m
Cách làm: 6m 4dm
= 6,4 m
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Vậy : 3m 5cm = 3,05 m
3m 5cm =……m
Cách làm: 3m 5cm
= 3,05 m
6
4
3
5
0
,
LUYỆN TẬP
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . . . m
b) 2dm 2cm = . . . dm
c) 3m 7cm = . . . m
d) 23m 13cm = . . . m
8,6
2,2
3,07
23,13
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:
3m 4dm
= 3,4 m
2m 5cm
= 2,05 m
21m 36cm
= 21,36 m
8dm 7cm
= 8,07 dm
4dm 32mm
= 4,32 dm
73mm
= 0,73 dm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m = . . . km
b) 5km 75m = . . km
c) 302m = . . . km
5,075
0,302
5,302
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
đã đến dự giờ thăm lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Bá Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)