Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Đỗ Vân Anh |
Ngày 03/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = ………m
6,4
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm = ………m
3,05
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm = ……m;
2dm 2cm = ……dm;
3m 7cm = ……m;
23m 13cm = ……m.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 302m = ……km;
5km 75m = ……km;
302m = ……km.
Trước khi biết đáp án của mình đúng hay sai, cùng nghỉ giữa giờ nào!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm = 8,6m;
2dm 2cm = 2,2dm;
3m 7cm = 3,07m;
23m 13cm = 23,13m.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = 3,4m 2m 5cm = 2,05m 21m 36cm = 21,36m
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm = 8,7dm 4dm 32mm = 4,32dm 73mm = 0,73dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 302m = 5,302km;
5km 75m = 5,075km;
302m = 0,302km.
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = ………m
6,4
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm = ………m
3,05
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm = ……m;
2dm 2cm = ……dm;
3m 7cm = ……m;
23m 13cm = ……m.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 302m = ……km;
5km 75m = ……km;
302m = ……km.
Trước khi biết đáp án của mình đúng hay sai, cùng nghỉ giữa giờ nào!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6dm = 8,6m;
2dm 2cm = 2,2dm;
3m 7cm = 3,07m;
23m 13cm = 23,13m.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = 3,4m 2m 5cm = 2,05m 21m 36cm = 21,36m
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm = 8,7dm 4dm 32mm = 4,32dm 73mm = 0,73dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km 302m = 5,302km;
5km 75m = 5,075km;
302m = 0,302km.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Vân Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)