Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Hiền | Ngày 03/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

1
Trường Tiểu học Lương Điền
Chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 5
Giáo viên: Đào Thị Vĩ
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015
Toán
Hãy nêu tên các đơn vi đo độ dài?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
1m =…..dm 1dm =… cm 1km =…… m

1m = …dam 1dm = …m 1m = ... …km

3. Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài ?
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó và bằng ( bằng 0,1) đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.
10
10
1000
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = . . . m
Cách làm:
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
6m 4dm =
6,4m
= 6,4m.
m
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = . . . m
Cách làm:
6m 4dm = m = 6.4m
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm = . . . m
Cách làm:
3m 5m =
m
= 3,05m
Vậy : 3m 5cm = 3,05m
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m = . . . km
b) 5km 75m = . . . km
c) 302m = . . . km
5,302
5,075
0,302
5
5
7
0
2
0
0
3
,
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Trß ch¬i ?
Ai nhanh, ai ®óng!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1. 234m 16mm = ……. m
4. 14,754dam = ……. dm
2. 3106mm = ….. m
3. 675hm = ….. km
234,016
1475,4
3,106
67,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)