Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Bùi Hoài Thu |
Ngày 03/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MATH 5
LUYỆN TẬP
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 35m 23cm = … m
b/ 51dm 3cm = … dm
c/ 14m 7cm = … m
35,23
51,3
14,07
Bài 1.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
315 cm = … m
234 cm = … m
506 cm = … m
34 dm = … m
Bài 2.
Cách làm:
315 cm =
300cm + 15cm
= 3 m + 15cm
= 3,15m
Mẫu: 315 cm =….. m
3,15
5
1
3
,
Vậy 315 cm = 3,15 m
315 cm = ................ m
3,15
Ta có cách làm khác:
b) 234 cm = .......... m
234cm = 200 cm + 34 cm
=2, 34 m
= 2m + 34 cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
315 cm = … m
234 cm = … m
506 cm = … m
34 dm = … m
Bài 2.
3,15
2,34
5,06
3,4
Để viết nhanh các số đo độ dài dưới dạng số thập phân ta có thể dựa vào đặc điểm: Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với một chữ số trong số đo độ dài.
Để viết nhanh các số đo độ dài dưới dạng số thập phân ta có thể dựa vào đặc điểm nào?
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là ki-lô-mét:
a/ 3km 245m = … km
b/ 5km 34m = … km
c/ 307m = … km
Bài 3.
a/ 3km 245m = … km
3
,
Vậy 3km 245 m = 3,245 km
3km 245 m = .............. km
3,245
5
2
4
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là ki-lô-mét:
a/ 3km 245m = … km
b/ 5km 34m = … km
c/ 307m = … km
Bài 3.
3,245
5,034
0,307
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12,44 m = ……m ….. cm
b) 7,4 dm = ……dm ….. cm
c) 3,45 km = …… m
d) 34,3 km = ……. m
Bài 4.
a) 12,44 m = ……m ….. cm
Cách làm :
a) 12,44 m = ...... m ….. cm
12,44 m =
12 m
12m +
12
44
44 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12,44 m = ….m ….. cm
b) 7,4 dm = ……dm ….cm
c) 3,45 km = …… m
d) 34,3 km = ……. m
Bài 4.
12
44
7
4
3450
34300
Rung chuông vàng
2dm 3cm = ? dm
05
04
03
02
01
00
2,3
Câu 1: Điền số thích hợp:
420cm = ? m
05
04
03
02
01
00
4,2
Câu 2: Điền số thích hợp:
2437m = ? km
05
04
03
02
01
00
2,437
Câu 3: Điền số thích hợp:
Chúc các em vui vẻ!
LUYỆN TẬP
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 35m 23cm = … m
b/ 51dm 3cm = … dm
c/ 14m 7cm = … m
35,23
51,3
14,07
Bài 1.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
315 cm = … m
234 cm = … m
506 cm = … m
34 dm = … m
Bài 2.
Cách làm:
315 cm =
300cm + 15cm
= 3 m + 15cm
= 3,15m
Mẫu: 315 cm =….. m
3,15
5
1
3
,
Vậy 315 cm = 3,15 m
315 cm = ................ m
3,15
Ta có cách làm khác:
b) 234 cm = .......... m
234cm = 200 cm + 34 cm
=2, 34 m
= 2m + 34 cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
315 cm = … m
234 cm = … m
506 cm = … m
34 dm = … m
Bài 2.
3,15
2,34
5,06
3,4
Để viết nhanh các số đo độ dài dưới dạng số thập phân ta có thể dựa vào đặc điểm: Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với một chữ số trong số đo độ dài.
Để viết nhanh các số đo độ dài dưới dạng số thập phân ta có thể dựa vào đặc điểm nào?
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là ki-lô-mét:
a/ 3km 245m = … km
b/ 5km 34m = … km
c/ 307m = … km
Bài 3.
a/ 3km 245m = … km
3
,
Vậy 3km 245 m = 3,245 km
3km 245 m = .............. km
3,245
5
2
4
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là ki-lô-mét:
a/ 3km 245m = … km
b/ 5km 34m = … km
c/ 307m = … km
Bài 3.
3,245
5,034
0,307
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12,44 m = ……m ….. cm
b) 7,4 dm = ……dm ….. cm
c) 3,45 km = …… m
d) 34,3 km = ……. m
Bài 4.
a) 12,44 m = ……m ….. cm
Cách làm :
a) 12,44 m = ...... m ….. cm
12,44 m =
12 m
12m +
12
44
44 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12,44 m = ….m ….. cm
b) 7,4 dm = ……dm ….cm
c) 3,45 km = …… m
d) 34,3 km = ……. m
Bài 4.
12
44
7
4
3450
34300
Rung chuông vàng
2dm 3cm = ? dm
05
04
03
02
01
00
2,3
Câu 1: Điền số thích hợp:
420cm = ? m
05
04
03
02
01
00
4,2
Câu 2: Điền số thích hợp:
2437m = ? km
05
04
03
02
01
00
2,437
Câu 3: Điền số thích hợp:
Chúc các em vui vẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Hoài Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)