Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Ngà |
Ngày 07/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Môn : TOÁN
GV: Nguyễn Văn Ngà
Trường TH Việt Long
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
2 tạ 50 kg = …….tạ
34 kg = …….tấn
2,5
0,034
Toán:
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
km2
hm2
(ha)
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1 km2
= 100 hm2
1 hm2
= 100 dam2
1 dam2
= 100 m2
1 m2
= 100 dm2
1 dm2
= 100 cm2
1 cm2
= 100 mm2
1 mm2
= 100 mm2
= 0,01 km2
= 0,01 hm2
= 0,01 dam2
= 0,01 m2
= 0,01 dm2
= 0,01 cm2
Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau:
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần.
- Đơn vị đứng trước gấp 100 lần đơn vị đứng sau liền kề.
- Đơn vị đứng sau kém 100 lần đơn vị đứng trước liền kề.
Toán:
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m25dm2= ……m2
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Cách làm: 3m2 5dm2 = 3 m2
Vậy 3m25dm2= 3,05m2
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42dm2= ……m2
Cách làm: 42dm2 = m2
Vậy 42dm2= 0,42m2
A. Ví dụ
Toán:
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 56dm2 =…… m2 b) 17dm2 23 cm2 = ……dm2
c) 23 cm2 = ……dm2 d) 2cm2 5mm2 = ……cm2
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Luyện tập:
0,56
17,23
0,23
2,05
Toán:
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1654 m2 =………. ha b) 5000 m2 = ……ha
c) 1ha = ……km2 d) 15ha = ……km2
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
0,1654
0,5
0,01
0,15
Rung chuông vàng
Vi?t s? thích h?p:
15 m2 8dm2= . m2
15,08
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Rung chuông vàng
4,2 ha = . dam2
420
8
7
6
5
4
3
2
1
Trò chơi: Rung chuông vàng
Vi?t s? thích h?p:
6,01 m2 =.......
A. 6m2 01cm2
Kết quả thích hợp điền vào chỗ trống là
5
4
3
2
1
B. 6dam2 01m2
C. 6m2 1dm2
6
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM MẠNH KHOẺ.
GV: Nguyễn Văn Ngà
Trường TH Việt Long
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
2 tạ 50 kg = …….tạ
34 kg = …….tấn
2,5
0,034
Toán:
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
km2
hm2
(ha)
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1 km2
= 100 hm2
1 hm2
= 100 dam2
1 dam2
= 100 m2
1 m2
= 100 dm2
1 dm2
= 100 cm2
1 cm2
= 100 mm2
1 mm2
= 100 mm2
= 0,01 km2
= 0,01 hm2
= 0,01 dam2
= 0,01 m2
= 0,01 dm2
= 0,01 cm2
Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau:
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần.
- Đơn vị đứng trước gấp 100 lần đơn vị đứng sau liền kề.
- Đơn vị đứng sau kém 100 lần đơn vị đứng trước liền kề.
Toán:
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m25dm2= ……m2
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Cách làm: 3m2 5dm2 = 3 m2
Vậy 3m25dm2= 3,05m2
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42dm2= ……m2
Cách làm: 42dm2 = m2
Vậy 42dm2= 0,42m2
A. Ví dụ
Toán:
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 56dm2 =…… m2 b) 17dm2 23 cm2 = ……dm2
c) 23 cm2 = ……dm2 d) 2cm2 5mm2 = ……cm2
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Luyện tập:
0,56
17,23
0,23
2,05
Toán:
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1654 m2 =………. ha b) 5000 m2 = ……ha
c) 1ha = ……km2 d) 15ha = ……km2
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
0,1654
0,5
0,01
0,15
Rung chuông vàng
Vi?t s? thích h?p:
15 m2 8dm2= . m2
15,08
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Rung chuông vàng
4,2 ha = . dam2
420
8
7
6
5
4
3
2
1
Trò chơi: Rung chuông vàng
Vi?t s? thích h?p:
6,01 m2 =.......
A. 6m2 01cm2
Kết quả thích hợp điền vào chỗ trống là
5
4
3
2
1
B. 6dam2 01m2
C. 6m2 1dm2
6
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM MẠNH KHOẺ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Ngà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)