Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Phương |
Ngày 03/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN LỚP 5B
Giáo viên thực hiện: Hoàng Thị Phương
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bảng con
a, 8 m 6 dm = . . . . . . . m
Tổ 1,2
Tổ 3
8,6
b, 23 m 13 cm = . . . . . . . . .. .m
23,13
Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau?
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Em hãy kể tên các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé ?
1. Ôn tập hệ thống đơn vị đo diện tích
a, Bảng đơn vị đo diện tích
1 km2
= 100 hm2
1 hm2
= 100 dam2
1 dam2
= 100 m2
1 m2
= 100 dm2
1 dm2
= 100 cm2
1 cm2
= 100 mm2
1 mm2
1
= cm2
100
1 cm2
1
= dm2
100
1 dm2
1
= m2
100
1 m2
1
= dam2
100
1 dam2
1
= hm2
100
1 hm2
1
= km2
100
= 0,01cm2
= 0,01dm2
= 0,01m2
= 0,01dam2
= 0,01hm2
= 0,01km2
Bảng đơn vị đo diện tích
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần.
- Đơn vị đứng trước gấp 100 lần đơn vị đứng sau liền kề.
Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau:
Em có nhận xét gì quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau?
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
1km2 =.....m2
1ha =.....m2
1km2 =.....ha
1ha = .....km2 = . ... km2
1000 000
100
10 000
0,01
b, Quan hệ giữa các đơn vị diện tích đo liền kề
Ôn tập hệ thống đơn vị đo diện tích
a, Bảng đơn vị đo diện tích
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
1m2 = .. dm2 = ... . dam2
1 m2 = 100 dm2 = dm2
b, Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề
Đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền trước nó.
= 0,01
m2
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3m2 5dm2 =..... m2
Cách làm :
Vậy : 3m2 5dm2 = 3,05 m2
3m2 5dm2 = m2
2. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
Lưu ý: Phần phân số của hỗn số là nên khi viết thành số thập phân thì chữ số 5 phải đứng ở hàng phần trăm, ta viết chữ số 0 vào hàng phần mười phân số.
(3 là phần nguyên, là phân số)
= 3,05 m2
Ví d? 2: 42dm2 = . . . . . m2
42 dm2 =
42
100
m2
= 0,42 m2
V?y : 42 dm2 = 0,42m2
Ví dụ: 2dm2 18 cm2 = … . . dm2
2,18
b. 21,8 dm2
c. 20,18 dm2
a.
Ví d? 1 : 3m2 5dm2 = = 3,05 m2
dm2
m2
3. Th?c hnh
Bi 1: Vi?t cỏc s? do sau du?i d?ng s? th?p phõn:
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Bảng con
1. Ôn tập hệ thống đơn vị đo diện tích.
a, Bảng đơn vị đo diện tích.
b, Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề.
2. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
56 dm2 =
. m2
0,56
23 cm2 =
0,23
. dm2
17 dm2 23 cm2 =
17,23
. dm2
2 cm2 5 mm2 =
2,05
.cm2
Tổ 1,2
Tổ 3
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Nhóm
đôi
a. 1654 m2 = . . .
b. 5000 m2 = . . .
c. 1 ha = . . .
d. 15 ha = . . .
ha = . . . ha
ha = . . . ha
km2 = . . . km2
km2 = . . . km2
0,1654
0,5
0,05
0,15
Bài tập 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3 . Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a. 5,34 km2 = . . . ha
c. 6,5 km2 = . . . ha
d. 7,6256 ha = . . . m2
b. 16,5 m2 = . . . m2 . . . dm2
534
650
76256
16
50
km2 =
m2 =
km2 =
ha =
Hãy giải thích cách làm?
65 dm2 = . m2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a. 65 dm2 = 0,65 m2
b. 65 dm2 = 650 m2
c. 65 dm2 = 6500 m2
Khoanh vào ý đúng
a.
9000 m2 = . ha
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a. 9000 m2 = 9 ha
b. 9000 m2 = 0,9 ha
c. 9000 m2 = 90 ha
Khoanh vào ý đúng
b.
Giáo viên thực hiện: Hoàng Thị Phương
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bảng con
a, 8 m 6 dm = . . . . . . . m
Tổ 1,2
Tổ 3
8,6
b, 23 m 13 cm = . . . . . . . . .. .m
23,13
Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau?
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Em hãy kể tên các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé ?
1. Ôn tập hệ thống đơn vị đo diện tích
a, Bảng đơn vị đo diện tích
1 km2
= 100 hm2
1 hm2
= 100 dam2
1 dam2
= 100 m2
1 m2
= 100 dm2
1 dm2
= 100 cm2
1 cm2
= 100 mm2
1 mm2
1
= cm2
100
1 cm2
1
= dm2
100
1 dm2
1
= m2
100
1 m2
1
= dam2
100
1 dam2
1
= hm2
100
1 hm2
1
= km2
100
= 0,01cm2
= 0,01dm2
= 0,01m2
= 0,01dam2
= 0,01hm2
= 0,01km2
Bảng đơn vị đo diện tích
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần.
- Đơn vị đứng trước gấp 100 lần đơn vị đứng sau liền kề.
Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau:
Em có nhận xét gì quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau?
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
1km2 =.....m2
1ha =.....m2
1km2 =.....ha
1ha = .....km2 = . ... km2
1000 000
100
10 000
0,01
b, Quan hệ giữa các đơn vị diện tích đo liền kề
Ôn tập hệ thống đơn vị đo diện tích
a, Bảng đơn vị đo diện tích
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
1m2 = .. dm2 = ... . dam2
1 m2 = 100 dm2 = dm2
b, Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề
Đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền trước nó.
= 0,01
m2
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3m2 5dm2 =..... m2
Cách làm :
Vậy : 3m2 5dm2 = 3,05 m2
3m2 5dm2 = m2
2. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
Lưu ý: Phần phân số của hỗn số là nên khi viết thành số thập phân thì chữ số 5 phải đứng ở hàng phần trăm, ta viết chữ số 0 vào hàng phần mười phân số.
(3 là phần nguyên, là phân số)
= 3,05 m2
Ví d? 2: 42dm2 = . . . . . m2
42 dm2 =
42
100
m2
= 0,42 m2
V?y : 42 dm2 = 0,42m2
Ví dụ: 2dm2 18 cm2 = … . . dm2
2,18
b. 21,8 dm2
c. 20,18 dm2
a.
Ví d? 1 : 3m2 5dm2 = = 3,05 m2
dm2
m2
3. Th?c hnh
Bi 1: Vi?t cỏc s? do sau du?i d?ng s? th?p phõn:
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Bảng con
1. Ôn tập hệ thống đơn vị đo diện tích.
a, Bảng đơn vị đo diện tích.
b, Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề.
2. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
56 dm2 =
. m2
0,56
23 cm2 =
0,23
. dm2
17 dm2 23 cm2 =
17,23
. dm2
2 cm2 5 mm2 =
2,05
.cm2
Tổ 1,2
Tổ 3
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Nhóm
đôi
a. 1654 m2 = . . .
b. 5000 m2 = . . .
c. 1 ha = . . .
d. 15 ha = . . .
ha = . . . ha
ha = . . . ha
km2 = . . . km2
km2 = . . . km2
0,1654
0,5
0,05
0,15
Bài tập 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3 . Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a. 5,34 km2 = . . . ha
c. 6,5 km2 = . . . ha
d. 7,6256 ha = . . . m2
b. 16,5 m2 = . . . m2 . . . dm2
534
650
76256
16
50
km2 =
m2 =
km2 =
ha =
Hãy giải thích cách làm?
65 dm2 = . m2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a. 65 dm2 = 0,65 m2
b. 65 dm2 = 650 m2
c. 65 dm2 = 6500 m2
Khoanh vào ý đúng
a.
9000 m2 = . ha
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a. 9000 m2 = 9 ha
b. 9000 m2 = 0,9 ha
c. 9000 m2 = 90 ha
Khoanh vào ý đúng
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)