Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Vũ Thúy Hồng |
Ngày 03/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
NHIệT LIệT CHàO MừNG CáC thầy giáo, cô giáo
về dự chuyên đề đổi mới ppgd.
Giáo viên : Vũ Thuý Hồng
Lớp 5A
tRƯờNG TIểU HọC mINH đứC
Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2008
Toán
1. Kiểm tra bài cũ:
B
2 kg 50 g = ..... kg
3 tạ 3 kg = .... tạ
Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008
Toán
Tiết 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Lớn hơn mét vuông
Nhỏ hơn mét vuông
Mét vuông
dam2
hm2
km2
dm2
cm2
mm2
m2
1km2
=100hm2
= km2
1
100
1hm2
=100dam2
1dam2
=100m2
1m2
=100dm2
1dm2
=100cm2
1cm2
=100mm2
1mm2
= hm2
1
100
= dam2
1
100
= m2
1
100
= dm2
1
100
= cm2
1
100
Thứ ngày tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1:
Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm :
3 m2 5 dm2 = ........ m2
3m2
B
5dm2
= m2
5
100
= m2
05
3 m2 5 dm2
= 3,05 m2
Cách làm:
Vậy :
3
3,
Ví dụ 2:
Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm :
42 dm2 = ........ m2
42 dm2
= m2
42
100
= m2
42
42 dm2
= 0,42 m2
Cách làm:
Vậy :
0,
S/46
Thứ ngày tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 56 dm2 = m2
d) 2 cm2 5 mm2 = cm2
0,56
2,05
= cm2
5
100
Luyện tập:
Bài 1:
B
Bài 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1654 m2 = ha
0,1654
b) 5000 m2 = ha
0,5
c) 1 ha = km2
0,01
d) 15 ha = km2
0,15
Bài 3:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,34 km2 = ha
534
b) 16,5 m2 = m2 dm2
16
Thứ ngày tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Luyện tập:
c) 6,5 km2 = ha
650
d) 7,6256 ha = m2
76256
50
= m2
5
10
16
Xin trân trọng cám ơn các thầy cô giáo và các em học sinh !
về dự chuyên đề đổi mới ppgd.
Giáo viên : Vũ Thuý Hồng
Lớp 5A
tRƯờNG TIểU HọC mINH đứC
Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2008
Toán
1. Kiểm tra bài cũ:
B
2 kg 50 g = ..... kg
3 tạ 3 kg = .... tạ
Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008
Toán
Tiết 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Lớn hơn mét vuông
Nhỏ hơn mét vuông
Mét vuông
dam2
hm2
km2
dm2
cm2
mm2
m2
1km2
=100hm2
= km2
1
100
1hm2
=100dam2
1dam2
=100m2
1m2
=100dm2
1dm2
=100cm2
1cm2
=100mm2
1mm2
= hm2
1
100
= dam2
1
100
= m2
1
100
= dm2
1
100
= cm2
1
100
Thứ ngày tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1:
Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm :
3 m2 5 dm2 = ........ m2
3m2
B
5dm2
= m2
5
100
= m2
05
3 m2 5 dm2
= 3,05 m2
Cách làm:
Vậy :
3
3,
Ví dụ 2:
Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm :
42 dm2 = ........ m2
42 dm2
= m2
42
100
= m2
42
42 dm2
= 0,42 m2
Cách làm:
Vậy :
0,
S/46
Thứ ngày tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 56 dm2 = m2
d) 2 cm2 5 mm2 = cm2
0,56
2,05
= cm2
5
100
Luyện tập:
Bài 1:
B
Bài 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1654 m2 = ha
0,1654
b) 5000 m2 = ha
0,5
c) 1 ha = km2
0,01
d) 15 ha = km2
0,15
Bài 3:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,34 km2 = ha
534
b) 16,5 m2 = m2 dm2
16
Thứ ngày tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Luyện tập:
c) 6,5 km2 = ha
650
d) 7,6256 ha = m2
76256
50
= m2
5
10
16
Xin trân trọng cám ơn các thầy cô giáo và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thúy Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)