Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Quyết |
Ngày 03/05/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Môn : TOÁN
Giáo viên : Phạm Thị Hoa Dơn
PHÒNG GD & ĐT ĐĂK MIL
TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
2 tạ 50 kg = …….tạ
34 kg = …….tấn
2,5
0,034
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
km2
hm2
(ha)
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1 km2
= 100 hm2
1 hm2
= 100 dam2
1 dam2
= 100 m2
1 m2
= 100 dm2
1 dm2
= 100 cm2
1 cm2
= 100 mm2
1 mm2
= 100 mm2
= 0,01 km2
= 0,01 hm2
= 0,01 dam2
= 0,01 m2
= 0,01 dm2
= 0,01 cm2
Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau:
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần.
- Đơn vị đứng trước gấp 100 lần đơn vị đứng sau liền kề.
- Đơn vị đứng sau kém 100 lần đơn vị đứng trước liền kề.
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m25dm2= ……m2
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Cách làm: 3m2 5dm2 = 3 m2
Vậy 3m25dm2= 3,05m2
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42dm2= ……m2
Cách làm: 42dm2 = m2
Vậy 42dm2= 0,42m2
A. Ví dụ
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 56dm2 =…… m2 b) 17dm2 23 cm2 = ……dm2
c) 23 cm2 = ……dm2 d) 2cm2 5mm2 = ……cm2
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
A. Ví dụ
B. Thực hành
0,56
17,23
0,23
2,05
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1654 m2 =………. ha b) 5000 m2 = ……ha
c) 1ha = ……km2 d) 15ha = ……km2
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
A. Ví dụ
B. Thực hành
0,1654
0,5
0,01
0,15
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)5,34 km2 =………. ha b) 16,5 m2 = ……m2 ……dm2
c) 6,5 km2 = ………..ha d) 7,6256 ha= ………..m2
534
16
50
650
76256
Trò chơi: Rung chuông vàng
Vi?t s? thích h?p:
17 m2 9 dm2= .m2
17,09
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Trò chơi: Rung chuông vàng
7,1 ha = .dam2
710
8
7
6
5
4
3
2
1
Trò chơi: Rung chuông vàng
Vi?t s? thích h?p:
7,04 m2 =.......
A. 7m2 04cm2
Kết quả thích hợp điền vào chỗ trống là
5
4
3
2
1
B. 7dam2 04m2
C. 7m2 4dm2
6
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM MẠNH KHOẺ.
Giáo viên : Phạm Thị Hoa Dơn
PHÒNG GD & ĐT ĐĂK MIL
TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
2 tạ 50 kg = …….tạ
34 kg = …….tấn
2,5
0,034
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
km2
hm2
(ha)
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1 km2
= 100 hm2
1 hm2
= 100 dam2
1 dam2
= 100 m2
1 m2
= 100 dm2
1 dm2
= 100 cm2
1 cm2
= 100 mm2
1 mm2
= 100 mm2
= 0,01 km2
= 0,01 hm2
= 0,01 dam2
= 0,01 m2
= 0,01 dm2
= 0,01 cm2
Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau:
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần.
- Đơn vị đứng trước gấp 100 lần đơn vị đứng sau liền kề.
- Đơn vị đứng sau kém 100 lần đơn vị đứng trước liền kề.
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m25dm2= ……m2
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Cách làm: 3m2 5dm2 = 3 m2
Vậy 3m25dm2= 3,05m2
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42dm2= ……m2
Cách làm: 42dm2 = m2
Vậy 42dm2= 0,42m2
A. Ví dụ
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 56dm2 =…… m2 b) 17dm2 23 cm2 = ……dm2
c) 23 cm2 = ……dm2 d) 2cm2 5mm2 = ……cm2
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
A. Ví dụ
B. Thực hành
0,56
17,23
0,23
2,05
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Toán:
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1654 m2 =………. ha b) 5000 m2 = ……ha
c) 1ha = ……km2 d) 15ha = ……km2
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
A. Ví dụ
B. Thực hành
0,1654
0,5
0,01
0,15
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)5,34 km2 =………. ha b) 16,5 m2 = ……m2 ……dm2
c) 6,5 km2 = ………..ha d) 7,6256 ha= ………..m2
534
16
50
650
76256
Trò chơi: Rung chuông vàng
Vi?t s? thích h?p:
17 m2 9 dm2= .m2
17,09
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Trò chơi: Rung chuông vàng
7,1 ha = .dam2
710
8
7
6
5
4
3
2
1
Trò chơi: Rung chuông vàng
Vi?t s? thích h?p:
7,04 m2 =.......
A. 7m2 04cm2
Kết quả thích hợp điền vào chỗ trống là
5
4
3
2
1
B. 7dam2 04m2
C. 7m2 4dm2
6
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM MẠNH KHOẺ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Quyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)