Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Sinh |
Ngày 03/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
giáo án điện tử lớp5
môn toán
Luyện tập chung Tiết 44
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Sinh
Lớp: 5 A2
Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2015
TOÁN
Luyện tập chung
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 42m 34cm =
m
b) 56m 29cm =
dm
c) 6m 2cm =
m
d) 4352m =
km
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 42m 34cm =
m
42,34
b) 56m 29cm =
dm
562,9
c) 6m 2cm =
m
6,02
d) 4352m =
km
4,352
2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
a) 500g =
kg
b) 347g =
kg
c) 1,5 tấn =
kg
2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
a) 500g =
kg
0,5
b) 347g =
kg
0,347
c) 1,5 tấn =
1 tấn 500 kg
= 1500 kg
3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
a/ 7 km2 =
4 ha =
8,5 ha=
b/ 30 dm2 =
300 dm2 =
515 dm2 =
m2
m2
m2
m2
m2
m2
3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
a/ 7 km2 =
4 ha =
8,5 ha=
b/ 30 dm2 =
300 dm2 =
515 dm2 =
7000000 m2
40000 m2
85000 m2
0,3 m2
3 m2
5,15 m2
4.Tóm tắt: Biết:nữa chu vi hình chữ nhật: 0,15 km
Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài
Tìm: Diện tích? m2 ? ha
Bài giải
Đổi: 0,15km = 150 m
Ta có sơ đồ:
Chiều dài
Chiều rộng
150m
4.Tóm tắt: Biết:nữa chu vi hình chữ nhật: 0,15 km
Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài
Tìm: Diện tích? m2 ? ha
Bài giải
Đổi: 0,15km = 150 m
Ta có sơ đồ:
Chiều dài
Chiều rộng
150m
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 ( phần)
Chiều dài sân trường hình chữ nhật là:
150 : 5 x 3 = 90 (m)
Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là:
150 - 90 = 60(m)
Diện tích sân trường hình chữ nhật là:
90 x 60 = 5400 (m2)= 0,54 (ha)
Đáp số: 5400 m2 ; 0,54 ha
Xin chân thành cảm ơn!
môn toán
Luyện tập chung Tiết 44
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Sinh
Lớp: 5 A2
Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2015
TOÁN
Luyện tập chung
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 42m 34cm =
m
b) 56m 29cm =
dm
c) 6m 2cm =
m
d) 4352m =
km
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 42m 34cm =
m
42,34
b) 56m 29cm =
dm
562,9
c) 6m 2cm =
m
6,02
d) 4352m =
km
4,352
2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
a) 500g =
kg
b) 347g =
kg
c) 1,5 tấn =
kg
2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
a) 500g =
kg
0,5
b) 347g =
kg
0,347
c) 1,5 tấn =
1 tấn 500 kg
= 1500 kg
3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
a/ 7 km2 =
4 ha =
8,5 ha=
b/ 30 dm2 =
300 dm2 =
515 dm2 =
m2
m2
m2
m2
m2
m2
3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
a/ 7 km2 =
4 ha =
8,5 ha=
b/ 30 dm2 =
300 dm2 =
515 dm2 =
7000000 m2
40000 m2
85000 m2
0,3 m2
3 m2
5,15 m2
4.Tóm tắt: Biết:nữa chu vi hình chữ nhật: 0,15 km
Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài
Tìm: Diện tích? m2 ? ha
Bài giải
Đổi: 0,15km = 150 m
Ta có sơ đồ:
Chiều dài
Chiều rộng
150m
4.Tóm tắt: Biết:nữa chu vi hình chữ nhật: 0,15 km
Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài
Tìm: Diện tích? m2 ? ha
Bài giải
Đổi: 0,15km = 150 m
Ta có sơ đồ:
Chiều dài
Chiều rộng
150m
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 ( phần)
Chiều dài sân trường hình chữ nhật là:
150 : 5 x 3 = 90 (m)
Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là:
150 - 90 = 60(m)
Diện tích sân trường hình chữ nhật là:
90 x 60 = 5400 (m2)= 0,54 (ha)
Đáp số: 5400 m2 ; 0,54 ha
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Sinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)