Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Chia sẻ bởi Bùi Hoài Thu |
Ngày 03/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MATH 5
VIẾT SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Cùng ôn bài cũ
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
34 tấn 3kg = ..... tấn
12 tấn 51kg = ..... tấn
6 tấn 768kg = ..... tấn
5467kg = ..... tấn
34,003
12,051
6,768
5,467
2tạ 7kg = ..... tạ
34 tạ 24kg = ..... tạ
456kg = ..... tạ
128kg = .... tạ
2,07
34,24
4,56
1,28
Viết số đo diện tích
dưới dạng
số thập phân
Toán
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
Bảng đơn vị đo diện tích
1hm2
=100dam2
= km2
1km2 = …………. m2
1ha = ……… m2
1km2 = …….. ha
1ha = …… km2 = …….. km2
1 000 000
1 0 000
100
0,01
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
3m2 5dm2 = ........ m2
Cách làm:
Vậy :
3,05m2
3m2 5dm2
=
3,05m2
=
3
m2
=
3m2 5dm2
5
0
3
,
3m2 5 dm2 = ................ m2
3,05
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
Ta có cách làm khác:
0
Vậy : 3m2 5 dm2 = 03,05 m2
0
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42dm2 = ........ m2
Cách làm:
Vậy :
m2
=
0,42m2
=
42dm2
0,42m2
42dm2
=
42
0
,
42 dm2 = .......... m2
0,42
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
Ta có cách làm khác:
0
Vậy : 42 dm2 = 00,42 m2
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42dm2 = ........ m2
Cách làm:
Vậy :
m2
=
0,42m2
=
42dm2
0,42m2
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
3m2 5dm2 = ........ m2
Cách làm:
Vậy :
3,05m2
3m2 5dm2
42dm2
=
=
3,05m2
=
3
m2
=
3m2 5dm2
LUYỆN TẬP
Bài 1:
a) 56dm2 = ........ m2
b) 17dm2 23cm2 = ........ dm2
c) 23cm2 = ........ dm2
d) 2cm2 5mm2 = ........ cm2
0,56
17,23
0,23
2,05
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 2:
a) 1654m2 = ........ ha
b) 5000m2 = ........ ha
c) 1ha = ........ km2
d) 15ha = ........ km2
0,1654
0,5
0,01
0,15
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Trò chơi
ĐÔI BẠN
NHANH NHẤT
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5,34km2 = ........ ha
b) 16,5m2 = ... m2 ... dm2
c) 6,5km2 = ........ ha
d) 7,6256ha = ........ m2
534
16
50
5
0
16
,
16
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
Ta có cách làm khác:
16,5m2 = ... m2 ... dm2
50
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5,34km2 = ........ ha
b) 16,5m2 = ... m2 ... dm2
c) 6,5km2 = ........ ha
d) 7,6256ha = ........ m2
534
16
650
76256
50
Dặn dò
Ôn tập:
Bảng đơn vị đo diện tích
Chuẩn bị bài:
Luyện tập chung
(Trang 47)
Chúc các em vui vẻ!
VIẾT SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Cùng ôn bài cũ
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
34 tấn 3kg = ..... tấn
12 tấn 51kg = ..... tấn
6 tấn 768kg = ..... tấn
5467kg = ..... tấn
34,003
12,051
6,768
5,467
2tạ 7kg = ..... tạ
34 tạ 24kg = ..... tạ
456kg = ..... tạ
128kg = .... tạ
2,07
34,24
4,56
1,28
Viết số đo diện tích
dưới dạng
số thập phân
Toán
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
Bảng đơn vị đo diện tích
1hm2
=100dam2
= km2
1km2 = …………. m2
1ha = ……… m2
1km2 = …….. ha
1ha = …… km2 = …….. km2
1 000 000
1 0 000
100
0,01
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
3m2 5dm2 = ........ m2
Cách làm:
Vậy :
3,05m2
3m2 5dm2
=
3,05m2
=
3
m2
=
3m2 5dm2
5
0
3
,
3m2 5 dm2 = ................ m2
3,05
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
Ta có cách làm khác:
0
Vậy : 3m2 5 dm2 = 03,05 m2
0
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42dm2 = ........ m2
Cách làm:
Vậy :
m2
=
0,42m2
=
42dm2
0,42m2
42dm2
=
42
0
,
42 dm2 = .......... m2
0,42
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
Ta có cách làm khác:
0
Vậy : 42 dm2 = 00,42 m2
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42dm2 = ........ m2
Cách làm:
Vậy :
m2
=
0,42m2
=
42dm2
0,42m2
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
3m2 5dm2 = ........ m2
Cách làm:
Vậy :
3,05m2
3m2 5dm2
42dm2
=
=
3,05m2
=
3
m2
=
3m2 5dm2
LUYỆN TẬP
Bài 1:
a) 56dm2 = ........ m2
b) 17dm2 23cm2 = ........ dm2
c) 23cm2 = ........ dm2
d) 2cm2 5mm2 = ........ cm2
0,56
17,23
0,23
2,05
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 2:
a) 1654m2 = ........ ha
b) 5000m2 = ........ ha
c) 1ha = ........ km2
d) 15ha = ........ km2
0,1654
0,5
0,01
0,15
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Trò chơi
ĐÔI BẠN
NHANH NHẤT
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5,34km2 = ........ ha
b) 16,5m2 = ... m2 ... dm2
c) 6,5km2 = ........ ha
d) 7,6256ha = ........ m2
534
16
50
5
0
16
,
16
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
Ta có cách làm khác:
16,5m2 = ... m2 ... dm2
50
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5,34km2 = ........ ha
b) 16,5m2 = ... m2 ... dm2
c) 6,5km2 = ........ ha
d) 7,6256ha = ........ m2
534
16
650
76256
50
Dặn dò
Ôn tập:
Bảng đơn vị đo diện tích
Chuẩn bị bài:
Luyện tập chung
(Trang 47)
Chúc các em vui vẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Hoài Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)